A. LB Nga.
B. Hoa Kì
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
A. Trung Quốc.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
A. đầu thế giới.
B. thứ hai thế giới
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Bra-xin.
A. rừng cận nhiệt ẩm.
B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. 210 triệu kW.
B. 320 triệu kW.
C. 430 triệu kW.
D. 540 triệu kW.
A. hệ thống sông Von-ga.
B. hệ thống sông Ô-bi.
C. vùng Xi-bia.
D. vùng núi Ủ-ran.
A. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
B. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
C. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
D. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
A. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
B. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
C. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
D. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
A. Lê-na
B. Ê-nít-xây
C. Ô-bi
D. Von-ga
A. Ô-bi.
B. Von-ga.
C. Ê-nít-xây.
D. Lê-na.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia.
D. vùng cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Sông Ê-nít-xây.
B. Sông Ôi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Von-ga.
A. Ban-khat.
B. Bai-can.
C. Gấu Lớn.
D. A-ran.
A. Có điện tích rừng đứng đầu thế giới.
B. Rừng có thể khai thác là 764 triệu ha.
C. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
D. Chủ yếu là rừng lá kim.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. Chủ yếu là rừng lá kim.
B. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
C. Rừng có thể khai thác là 886 triệu ha.
D. Có diện tích rừng đứng thứ hai thế giới, sau Ca-na-đa.
A. Cận nhiệt
B. ôn đới
C. cực đới
D. cận cực
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. ôn đới.
B. cận nhiệt.
C. cận cực.
D. cực đới.
A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.
B. ôn hòa hơn phần phía đông.
C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.
D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Ấn Độ.
A. Phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn phần phía đông.
B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây.
C. Phần phía đông bắc có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây nam.
D. Phần phía đông nam có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây bắc.
A. Cực đới
B. cận cực lạnh giá
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. cận cực.
A. Khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Trữ lượng thủy điện tập trung chủ yếu ở sông Von-ga.
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Thứ tám
D. Thứ chín
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Bra-xin.
C. Nhật Bản.
D. LB Nga.
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Liên bang Nga thấp so với mức trung bình của thế giới
B. những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người đi cư ra nước ngày một nhiều hơn.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngang mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư.
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài.
A. người Tác-ta.
B. người Chu-vát.
C. người Bát-xkia.
D. người Nga.
A. người Bát-xkia.
B. người Tác-ta.
C. người Nga.
D. người Chu-vát.
A. 8,4 người/ km2.
B. 9,5 người/ km2.
C. 10,6 người/km2.
D. 11,7 người/ km2.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. 70%.
B. 75%
C. 80%.
D. 85%.
A. lớn và rất lớn.
B. trung bình và lớn.
C. trung bình, lớn và rất lớn.
D. nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh.
A. Là nước đông dân.
B. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Trên 80% dân số sống ở thành phố.
A. Trên 70% dân số sống ở thành phố.
B. Tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Mật độ dân số trung bình là 84 người/km2.
D. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
A.M.V. Lô-mô-nô-xốp, Ð.I. Men-đê-lê-ép.
B. A.X. Pu-skin, X. Kô-rô-lốp.
C. P. Trai-cốp-ski, M.A. Sô-lô-khốp.
D. I. Men-đê-lê-ép, P. Trai-cốp-ski.
A. Khí tự nhiên
B. quặng kali
C. quặng sắt
D. than đá
A. than đá.
B. quặng sắt.
C. khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ.
A. Dầu mỏ
B. Điện
C. Gỗ, giấy và xenlulo
D. Lương thực
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
D. Tình hình chính trị, xã hội ôn định.
A. Tiếp tục xây dựng nên kinh tế thị trường.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
D. Đẩy mạnh khai thác các vùng đất còn hoang hóa
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới (năm 2008).
D. Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
A. Nông nghiệp
B. công nghiệp
C. dịch vụ
D. khai thác dầu khí
A. Công nghiệp khai khác đầu khí.
B. Công nghiệp khai thác vàng.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. khai thác vàng và kim cương.
B. khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên.
C. điện, thép, than.
D. ô tô các loại, điện tử, viễn thông.
A. Iran
B. Ả-rập Xê-út
C. Hoa Kì
D. LB Nga
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.
A. giấy.
B. thép.
C. than.
D. dầu mỏ.
A. thép.
B. giấy.
C. đầu mỏ.
D. than.
A. đọc tất cả các tuyến giao thông.
B. đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran.
C. nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. cao nguyên Trung Xi-bia và vùng Viễn Đông.
A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Tây Xi-bia.
B. U-ran.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Khai thác vàng, kim cương.
B. Luyện kim màu.
C. Chế tạo máy.
D. Quốc phòng.
A. 100 triệu ha.
B. 200 triệu ha.
C. 300 triệu ha.
D. 400 triệu ha.
A. 67,1 triệu tấn.
B. 78,2 triệu tấn.
C. 89,3 triệu tấn.
D. 90,4 triệu tấn.
A. 10 triệu tấn.
B. 20 triệu tấn.
C. 30 triệu tấn.
D. 40 triệu tấn.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C.Ô-xtrây-li-a.
D. LB Nga.
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha).
B. Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (năm 2005).
C. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Sản lượng một số cây công nghiệp (hướng dương, củ cải đường), cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung đều có sự tăng trưởng.
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
A. giảm, là nước nhập siêu.
B. tăng, là nước xuất siêu.
C. tăng, là nước nhập siêu.
D. giảm, là nước xuất siêu.
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Trung ương.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. có đải đất đen phì nhiêu.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. tập trung ít ngành công nghiệp.
D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
A. Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc.
C. Mát-xcơ-va.
D. Nô-vô-xi-biếc.
A. U-ran.
B. Viễn Đông.
C. Trung tâm đất đen.
D. Trung ương.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng -ran.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK