A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
A. Số dân đứng thứ ba thế giới
B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì
A. Nguồn lao động có trình độ cao
B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa
D. Làm đa dạng về chủng tộc
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương
B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương
D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Khu vực Trung tâm
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
A. Nông thôn
B. Các thành phố vừa và nhỏ
C. Các siêu đô thị
D. Ven các thành phố lớn
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
A. Chế biến.
B. Điện lực.
C. Khai khoáng.
D. Cung cấp nước, ga, khí, ...
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.
B. Dệt, điện tử.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.
A. Nhiệt điện.
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ
C. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
B. Dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
C. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
D. Chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
B. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
D. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
C. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
D. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.
A. Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới
B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò
A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.
A. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông.
B. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, hóa dầu.
C. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu.
D. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay.
A. Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.
B. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông.
C. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.
D. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.
A. Điện tử, viễn thông, cơ khí.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.
D. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.
A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu
B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí
D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ
A. 6356 nghìn km2
B. 7447 nghìn km2
C. 8538 nghìn km2
D. 9629 nghìn km2
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Bra-xin.
A. 296,5 triệu người.
B. 385,6 triệu người.
C. 474,7 triệu người.
D. 563,8 triệu người.
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
A. 6 triệu km2
B. 7 triệu km2
C. 8 triệu km2
D. 9 triệu km2
A. bán đảo A-la-xca
B. quần đảo Ha-oai
C. quần đảo Ăng-ti
D. trung tâm Bắc Mĩ
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
A. Sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
D. Khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp
A. bán đảo A-la-xca.
B. quần đảo Ha-oai.
C. quần đảo Ăng-ti Lớn.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
A. Bán cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
A. Có biển và đại dương bao bọc.
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. Đây là khu vực rộng lớn.
D. Có dạng địa hình lòng chảo.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Vê-nê-zuê-la và Ca-na-đa
B. Ca-na-đa và Mê-hi-cô
C. Ê-cu-a-đo và Ca-na-đa.
D. Ca-na-đa và Cô-lôm-bi-a.
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Giáp khu vực Mĩ La tinh.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa.
D. Giáp Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
A. Cô-lô-ra-đô.
B. A-pa-lat.
C. Coóc-đi-e
D. Nê-va-đa.
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK