A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam
A. Có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
A. 1500m
B. 2000m
C. 2500m.
D. 3000m
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng ven Đại Tây Dương
A. tây - đông.
B. bắc - nam.
C. tây bắc - đông nam
D. đông bắc - tây nam
A. các thung lũng và đồng bằng
B. các sơn nguyên và đồng bằng.
C. các cao nguyên và bồn địa
D. các bồn địa và vùng trũng
A. kim loại đen
B. kim loại quý, hiếm
C. kim loại màu
D. khoáng sản nhiên liệu
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.
A. đồng, vàng, titan, crôm
B. vàng, đồng, bôxit, chì
C. thiếc, đồng, chì - kẽm, uranium
D. niken, vàng, đồng, mangan
A. Vùng phí Đông
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây
D. Bán đảo A-la-xca
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Đông.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều khoáng sản năng lượng.
D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
A. Ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới
C. Hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng biên giới phía Bắc
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
A. Diện tích rừng không đáng kể.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Diện tích rừng tương đối lớn
C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt
B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn
C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi
A. Nhỏ.
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Đất đai ở các đồng bằng tốt
B. Có các đồng bằng nhỏ
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
A. LB Nga
B. Hoa Kì.
C. CHND Trung Hoa
D. Nhật Bản.
A. 1890
B. 1960
C. 1970.
D. 1980
A. CHLB Đức, I-ta-li-a.
B. LB Nga, Nhật Bản
C. Anh, Pháp
D. Đan Mạch, Hi Lạp
A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay
B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.
C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay
D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay
A. 20848 USD
B. 39739 USD
C. 48627 USD
D. 57516 USD
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á
B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi
C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu
D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á
A. Châu Âu.
B. Châu Âu, châu Á
C. Châu Á, châu Phi
D. Châu Âu, châu Á
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Âu, châu Á
D. Châu Á, châu Phi
A. 28,5%.
B. 29,5%.
C. 30,5%.
D. 31,5%.
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
A. Ổn định ở mức khoảng 70%.
B. Có xu hướng giảm
C. Giảm mạnh
D. Tăng
A. 2344,2 tỉ USD
B. 3453,3 tỉ USD
C. 4562,4 tỉ USD
D. 5671,5 tỉ USD
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
A. 12%.
B. 14%.
C. 16%.
D. 18%.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. giá trị GDP của thế giới
B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới
C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới
D. tổng giá trị ngoại thương thế giới
A. Không đáng kể
B. Có xu hướng giảm
C. Ngày càng lớn
D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Có cán cân thương mại dương
D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì.
A. 608,1 tỉ USD
B. 707,2 tỉ USD
C. 806,3 tỉ USD
D. 905,4 tỉ USD
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).
C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. LB Nga.
A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương
D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới
A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.
B. Mới bắt đầu phát triển gần đây
C. Phát triển đều khắp cả nước
D. Hiện đại nhất thế giới
A. Nhật Bản.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. nhất thế giới
B. thứ hai thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK