Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II

B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III

Câu hỏi 2 :

Ích lợi của dân nhập cư khiến Hoa Kì không phải là điểm nào?

A. Nguồn tri thức

B. Lực lượng lao động

C. Bản sắc văn hóa

D. Nguồn vốn

Câu hỏi 3 :

Vùng núi Coocdie nằm trên phần lãnh thổ nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Tây

B. Vùng phía Đông

C. Vùng Trung tâm

D. Bán đảo Alaxca

Câu hỏi 4 :

Dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam

B. Vùng trung tâm

C. Vùng phía Tây

D. Vùng phía Đông

Câu hỏi 5 :

Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản như thế nào?

A. lớn thứ hai thế giới

B. lớn thứ nhất thế giới

C. lớn thứ ba thế giới

D. lớn thứ tư thế giới

Câu hỏi 6 :

Hoa Kì được thành lập vào năm nào?

A. 1898

B. 1776

C. 1532

D. 1654

Câu hỏi 7 :

Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm địa điểm nào sau đây?

A. quần đảo Ăng-ti Lớn

B. bán đảo A-la-xca

C. quần đảo Ha-oai

D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ

Câu hỏi 9 :

Người dân Hoa Kì chủ yếu sống ở đâu?

A. ở vùng nông thôn

B. ở đồng bằng Trung tâm

C. trong các thành phố

D. ở vùng phía Tây

Câu hỏi 10 :

Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là gì?

A. nguồn lao động có trình độ cao

B. nguồn đầu tư vốn lớn

C. làm phong phú thêm nền văn hóa

D. làm đa dạng về chủng tộc

Câu hỏi 11 :

Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương

Câu hỏi 12 :

Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống

B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh

C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu

D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì

Câu hỏi 13 :

Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là gì?

A. công nghiệp điện lực

B. công nghiệp khai khoáng

C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,...

D. công nghiệp chế biến

Câu hỏi 14 :

Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm các địa điểm nào?

A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat

B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp

C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên

D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn

Câu hỏi 15 :

Những nước sử dụng đồng tiền chung châu Âu là gì?

A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo

B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh

C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy

D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan

Câu hỏi 16 :

Thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là gì?

A. Tạo ra thị trường chung tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn

B. Các quốc gia thành viên đều có tốc độ tăng trưởng cao

C. Các quốc gia thành viên đều có chính trị ổn định

D. Xóa bỏ sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên

Câu hỏi 17 :

Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là gì?

A. tương đương với Hoa Kỳ

B. tương đương với Nhật Bản

C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản

D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì

Câu hỏi 18 :

Liên minh châu Âu có vai trò rất quan trọng và chiếm hơn 50% trong cơ cấu như thế nào?

A. Trong tổng GDP của thế giới

B. Trong viện trợ phát triển thế giới

C. Trong dân số thế giới

D. Trong xuất khẩu của thế giới

Câu hỏi 19 :

Vì sao biến đổi khí hậu toàn cầu nguy hiểm?

A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan

B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản

C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển

D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ

Câu hỏi 20 :

Ý nào không đúng với đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ?

A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa

B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu

C. Nối liền Ailen với Anh

D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không

Câu hỏi 22 :

Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là gì?

A. Tổ hợp sản xuất máy bay Boeing

B. Tổ hợp sản xuất ô tô Toyota

C. Tổ hợp sản xuất ô tô Huyndai

D. Tổ hợp sản xuất máy bay Airbus

Câu hỏi 24 :

Việc đưa đồng tiền chung châu Âu vào lưu thông không có tác dụng nào?

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung

B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU

D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu hỏi 25 :

Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?

A. Áo

B. Phần Lan

C. Thuỵ Điển

D. Thụy Sĩ

Câu hỏi 26 :

Nhận định nào sau đây không chính xác về liên minh châu Âu (EU)

A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối

B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994

C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO

D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999

Câu hỏi 27 :

Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện không phải là do đâu?

A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế

C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

D. Tăng cường khai thác khoáng sản

Câu hỏi 28 :

“Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của mặt tự do nào?

A. Tự do di chuyển

B. Tự do lưu thông hàng hóa

C. Tự do lưu thông dịch vụ

D. Tự do lưu thông tiền vốn

Câu hỏi 29 :

Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới

B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài

Câu hỏi 30 :

Đặc điểm nào đúng với phần phía Bắc đồng bằng Tây Xibia?

A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt

C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

D. Trữ năng thủy điện lớn

Câu hỏi 31 :

Ngành kinh tế nào của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt

A. Dầu khí

B. Nông nghiệp

C. Khai khoáng

D. Điện tử - tin học

Câu hỏi 32 :

So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn

Câu hỏi 33 :

Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia

B. phía nam đất nước

C. phía bắc đất nước

D. đồng bằng Đông Âu

Câu hỏi 34 :

Phía Đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. đất đai kém màu mỡ

B. địa hình núi và cao nguyên

C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu

D. ít dân cư sinh sống

Câu hỏi 35 :

Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất

Câu hỏi 36 :

Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải

Câu hỏi 37 :

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là gì?

A. Thiếu lao động trong tương lai

B. Tuổi thọ trung bình giảm

C. Chất lượng cuộc sống giảm

D. Chất lượng giáo dục giảm sút

Câu hỏi 38 :

Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì

Câu hỏi 39 :

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động

Câu hỏi 40 :

Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả nào sau đây?

A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn

B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục

C. Thiếu việc làm

D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng

Câu hỏi 42 :

Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh Đông Nam Á là do các nước có điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Đất phù sa diện tích rộng khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo

B. Đất đa dạng nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa

C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo

D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo

Câu hỏi 43 :

Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành

A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất

B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường

C. cải cách ruộng đất

D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường

Câu hỏi 44 :

Hiện nay nước nào có dân số đông nhất Thế giới?

A. Trung Quốc

B. Liên Bang Nga

C. Hoa Kỳ

D. Ấn độ

Câu hỏi 45 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc?

A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh

C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ

D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng 

Câu hỏi 46 :

Miền Đông Trung Quốc với đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nào?

A. Công nghiệp khai khoáng

B. Lâm nghiệp và chăn nuôi

C. Tổng hợp kinh tế biển

D. Giao thông và xây dựng

Câu hỏi 47 :

ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào?

A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á

B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á

Câu hỏi 48 :

Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?

A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ

B. Giao thông buôn bán dễ dàng

C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi

D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới

Câu hỏi 49 :

Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm nào?

A. các đảo, quần đảo

B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ

C. khí hậu xích đạo

D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.

Câu hỏi 50 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?

A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương

B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn

C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia

D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng

Câu hỏi 51 :

Vì sao trong khi tiến hành công nghiệp hóa, các nước Đông Nam Á vẫn coi trọng nông nghiệp?

A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu

B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân

D.  Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia

Câu hỏi 52 :

Phát biểu nào sau đây thể hiện khái quát nhất mục tiêu của ASEAN?

A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên

C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ chức quốc tế khác

D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển

Câu hỏi 53 :

Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào những ngành nào sau đây?

A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô

B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng

C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu

Câu hỏi 54 :

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào?

A. Kim loại màu

B. Phi kim loại

C. Kim loại đen

D. Năng lượng

Câu hỏi 55 :

Từ năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành nào?

A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, dệt mau, da giầy

B. Chế tạo máy, hóa dầu, xây dựng, viễn thông, khai khoáng

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô ô, xây dựng

D. Chế tạo máy, xây dựng, điện tử, cơ khí, hóa chất

Câu hỏi 56 :

Dẫn chứng thể hiện sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Khí hậu miền Đông mang tính lục địa sâu sắc hơn

B. Sông ngòi chủ yếu bắt nguồn từ miền Tây

C. Địa hình miền Đông cao, đồ sộ, hùng vĩ hơn

D. Miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu hơn

Câu hỏi 57 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?

A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa

B. Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo

C. Bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ

D. Tiếp giáp với hai nước lớn là Trung Quốc và Ấn Độ

Câu hỏi 58 :

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồi, núi và núi lửa

B. Núi và cao nguyên

C. Các thung lũng rộng

D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn

Câu hỏi 59 :

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II

Câu hỏi 60 :

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?

A. thay thế cây lương thực

B. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

D. khai thác thế mạnh về đất đai

Câu hỏi 61 :

Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là gì?

A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ

B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn

C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa

D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ

Câu hỏi 62 :

Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị

B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển

D. Thông qua các hiệp ước

Câu hỏi 63 :

Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung gì?

A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai

B. mỗi gia đình chỉ có 2 con

C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con

D. mỗi gia đình chỉ có 1 con

Câu hỏi 66 :

Đây không phải là tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc?

A. Khoáng sản

B. Rừng

C. Đồng cỏ

D. Đất

Câu hỏi 67 :

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là gì?

A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển

B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão

C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng

D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ

Câu hỏi 68 :

Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về yếu tố nào?

A. phong tục, tập quán và văn hóa

B. trình độ phát triển kinh tế

C. tài nguyên khoáng sản

D. dân số và lực lượng lao động

Câu hỏi 69 :

Khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?

A. 12 quốc gia

B. 11 quốc gia

C. 10 quốc gia

D. 21 quốc gia

Câu hỏi 70 :

Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương

Câu hỏi 71 :

Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu nào?

A. Xích đạo

B. Cận nhiệt đới

C. Ôn đới

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu hỏi 72 :

Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam

B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào

C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma

D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam

Câu hỏi 73 :

Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở đâu?

A. ven vịnh Mê-hi-cô

B. ven bờ Thái Bình Dương

C. phía nam Ngũ Hồ

D. ven bờ Địa Tây Dương

Câu hỏi 74 :

Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở đâu?

A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương

B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn

C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương  

D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương

Câu hỏi 75 :

Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên”?

A. Vùng Coóc-đi-e

B. Dãy núi già A-pa-lat

C. Vùng Trung tâm

D. Ven Đại Tây Dương

Câu hỏi 76 :

Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?

A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào

B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có

C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá

D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời

Câu hỏi 77 :

Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ

B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử

C. Hàng không – vũ trụ, điện tử

D. Dệt, điện tử

Câu hỏi 78 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu

B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao

C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới

D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ

Câu hỏi 79 :

Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?

A. Vùng phía Tây

B. Vùng phía Đông

C. Vùng phía Bắc

D. Vùng Trung Tâm

Câu hỏi 80 :

Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là gì?

A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie

B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây

C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây

D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây

Câu hỏi 81 :

Nguyên nhân chính nào tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?

A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ

B. Biến đổi khí hậu toàn cầu

C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào

D. Khí hậu ôn đới lục địa

Câu hỏi 82 :

Các nông sản chính của các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là gì?

A. Cừu, củ cải đường

B. Lúa mì, ngô

C. Ngô, lúa gạo

D. Cừu, chè

Câu hỏi 83 :

Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là gì?

A. đồi núi

B. đồng bằng

C. bình nguyên

D. núi lửa

Câu hỏi 84 :

Ngành được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là gì?

A. công nghiệp chế tạo

B. giáo dục

C. ngoại thương

D. sản xuất điện tử 

Câu hỏi 85 :

Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào của Nhật Bản?

A. Hôcaiđô

B. Hônsu

C. Kiuxiu

D. Xicôcư

Câu hỏi 86 :

Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do đâu?

A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm

B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp

C. một phần diện tích dành cho quần cư

D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.

Câu hỏi 87 :

Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò quan trọng nhất là gì?

A. Tài chính và du lịch

B. Thương mại và du lịch

C. Thương mại và tài chính

D. Tài chính và giao thông vận tải

Câu hỏi 88 :

Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt đới lục địa

B. Ôn đới lục địa

C. Cận nhiệt đới gió mùa

D. Ôn đới gió mùa

Câu hỏi 89 :

Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

A. Có trên 50 dân tộc khác nhau

B. Người Hán chiếm trên 90% dân số

C. Dân thành thị chiếm 37% số dân

D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi

Câu hỏi 90 :

Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ

B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn

C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng

D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa

Câu hỏi 91 :

Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực nào?

A. Đông Á

B. Đông Nam Á

C. Bắc Á

D. Nam Á

Câu hỏi 92 :

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của sự kiện nào dưới đây?

A. Công cuộc đại nhảy vọt

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm

C. Công cuộc hiện đại hóa

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp

Câu hỏi 93 :

Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á

B. Đông Á

C. Nam Á

D. Bắc Á

Câu hỏi 94 :

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Nhật Bản là gì?

A. than đá và đồng

B. dầu mỏ và khí tự nhiên

C. chì và kẽm

D. kim loại hỗn hợp

Câu hỏi 95 :

Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh

Câu hỏi 96 :

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa

B. Gió Tây

C. Gió Tín phong

D. Gió phơn

Câu hỏi 97 :

Phía bắc Nhật Bản có khí hậu như thế nào?

A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều

B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh

C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết

D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa

Câu hỏi 98 :

Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu hỏi 99 :

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Miền Tây

B. Miền Đông

C. Ven biển

D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc

Câu hỏi 100 :

Miền Đông Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp?

A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn

B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới

C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi

D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ

Câu hỏi 101 :

Vì sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới

B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải

C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa

Câu hỏi 102 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

A. Dân cư đông đúc ở miền Đông

B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp

C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị

D. Dân cư phân bố không đều

Câu hỏi 103 :

Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu?

A. 8300 km

B. 3800 km

C. 830 km

D. 380 km

Câu hỏi 104 :

Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên nhỏ nhất ở Nhật Bản?

A. Hôcaiđô

B. Hônsu

C. Kiuxiu

D. Xicôcư

Câu hỏi 105 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế

B. Diện tích đất nông nghiệp ít

C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại

D. Chăn nuôi còn kém phát triển

Câu hỏi 106 :

Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là gì?

A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn

B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng

C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng

D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất

Câu hỏi 107 :

Nguyên nhân khiến diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là gì?

A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi

B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp

C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở

D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác

Câu hỏi 109 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do đâu?

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế

D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân

Câu hỏi 110 :

Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?

A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới

B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp

C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân

D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn

Câu hỏi 111 :

Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư

C. Sức lao động của người dân và thị trường

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên

Câu hỏi 112 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu hỏi 113 :

Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do đâu?

A. nhiều hoang mạc, bồn địa

B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi

D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng

Câu hỏi 114 :

Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía đông

B. Phía tây

C. Phía bắc

D. Phía nam

Câu hỏi 115 :

Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do

A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng

B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”

C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà

D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc

Câu hỏi 116 :

Đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?

A. Đồng bằng lớn

B. Khí hậu gió mùa

C. Vùng biển rộng

D. Rừng và đồng cỏ

Câu hỏi 117 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?

A. Khí hậu nóng ẩm

B. Khoáng sản nhiều loại

C. Đất trồng đa dạng

D. Rừng ôn đới phổ biến 

Câu hỏi 118 :

ASEAN được thành lập vào năm nào dưới đây?

A. 1999

B. 1995

C. 1967

D. 1957

Câu hỏi 119 :

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?

A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài

B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu

C. tăng cường khai thác khoáng sản

D. nâng cao trình độ người lao động

Câu hỏi 120 :

Dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á?

A. Thứ 5

B. Thứ 4

C. Thứ 3

D. Thứ 2

Câu hỏi 122 :

Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp vũ trụ

C. Công nghiệp chế tạo máy

D. Công nghiệp dệt

Câu hỏi 123 :

Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Hôcaiđô

B. Hônsu

C. Kiuxiu

D. Xicôcư

Câu hỏi 124 :

Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?

A. Sản phẩm nông nghiệp

B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên

C. Nguyên liệu công nghiệp

D. Sản phẩm công nghiệp chế biến

Câu hỏi 125 :

Đặc điểm dân số Nhật Bản là gì?

A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

Câu hỏi 126 :

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng như thế nào?

A. Thấp và ngày càng giảm

B. Thấp nhưng ngày càng tăng

C. Thấp và giữ ở mức ổn định

D. Cao và ngày càng giảm

Câu hỏi 127 :

Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?

A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy

B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường

C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao

D. Từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém

Câu hỏi 128 :

Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam

Câu hỏi 129 :

Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc như thế nào?

A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam

B. Thấp dần từ Tây sang Đông

C. Cao dần từ Bắc xuống Nam

D. Cao dần từ Tây sang Đông

Câu hỏi 130 :

Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?

A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội

B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào

C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng

D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm

Câu hỏi 131 :

Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới

B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển

C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao

D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng

Câu hỏi 132 :

Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là gì?

A. Ngắn, dốc

B. Lưu vực sông rộng lớn

C. Lưu lượng nước nhỏ

D. Sông đều chảy ra biển

Câu hỏi 133 :

Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành:

A. du lịch sinh thái biển

B. giao thông vận tải biển

C. khai thác khoáng sản biển

D. nuôi trồng hải sản

Câu hỏi 134 :

Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào?

A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn

B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn

C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa

D. Phía Tây bắc của miền Đông

Câu hỏi 135 :

Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do đâu?

A. Vị trí địa lí

B. Quy mô lãnh thổ lớn

C. Sự phân hóa địa hình đa dạng

D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến

Câu hỏi 136 :

Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là gì?

A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng

B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

Câu hỏi 137 :

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là:

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng Uran

D. vùng Viễn Đông

Câu hỏi 138 :

Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là:

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng U-ran

D. vùng Viễn Đông

Câu hỏi 139 :

Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:

A. công nghiệp chế tạo

B. sản xuất điện tử

C. dệt may- da giày

D. chế biến thực phẩm

Câu hỏi 140 :

Ngành dệt ở Nhật Bản được khởi nguồn từ thế kỉ bao nhiêu?

A. Thế kỉ XVII

B. Thế kỉ XVIII

C. Thế kỉ XIX

D. Thế kỉ XX.

Câu hỏi 141 :

Các hải cảng lớn của Nhật Bản có tên là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran

Câu hỏi 142 :

Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới?

A. Lạc và mía

B. Bông và thịt bò

C. Bông và thịt lợn

D. Thịt cừu và mía

Câu hỏi 143 :

Quan hệ hợp tác Việt – Trung hợp tác trên phương châm nào?

A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan

B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai

C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai

D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt

Câu hỏi 144 :

Các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sống tập trung chủ yếu ở:

A. Hải đảo và vùng núi

B. Vùng núi và biên giới

C. Sơn nguyên Tây Tạng

D. Biên giới và hải đảo

Câu hỏi 145 :

Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình

B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia

C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm

D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng

Câu hỏi 146 :

Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga có tên là gì?

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng U-ran

D. vùng Viễn Đông

Câu hỏi 147 :

Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?

A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…

B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng

C. Chuyển sang trồng các loại cây khác

D. Phát triển nông nghiệp quảng canh

Câu hỏi 149 :

Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu thế giới về vi mạch và chất bán dẫn?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu hỏi 150 :

Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu có địa hình như thế nào?

A. núi cao, hoang mạc

B. sơn nguyên, rừng

C. núi cao, sơn nguyên

D. rừng, đồng cỏ

Câu hỏi 151 :

Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua đặc điểm nào?

A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu

B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản

C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây

D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam

Câu hỏi 152 :

Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc là gì?

A. Tây- Đông

B. Bắc- Nam

C. Đông- Tây

D. Nam- Bắc

Câu hỏi 153 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới

C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến

D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển

Câu hỏi 154 :

Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?

A. Hộ gia đình

B. Trang trại

C. Du mục

D. Quảng canh

Câu hỏi 155 :

Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?

A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao

C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần

Câu hỏi 156 :

Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

A. Hơn 60 núi lửa

B. Hơn 70 núi lửa

C. Hơn 80 núi lửa

D. Hơn 90 núi lửa

Câu hỏi 157 :

Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?

A. 12 nước

B. 13 nước

C. 14 nước

D. 15 nước

Câu hỏi 158 :

Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn

B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản

C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng

D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi

Câu hỏi 159 :

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?

A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp

C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới

D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp

Câu hỏi 160 :

Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh

Câu hỏi 161 :

Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là:

A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn

B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống

C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản

D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm

Câu hỏi 162 :

Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua địa điểm nào sau đây?

A. dòng biển Ôiasivô

B. biển Nhật Bản

C. biển Hoa Đông

D. biển Ô-khốt

Câu hỏi 163 :

Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới

C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công

D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn

Câu hỏi 164 :

Đồng bằng Cantô có diện tích lớn nhất Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?

A. Hô – cai - đô

B. Kiu-xiu

C. Xi-cô-cư

D. Hôn-su

Câu hỏi 165 :

Lý do nào sau đây làm cho biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú?

A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao

C. có diện tích rộng nhất

D. có nhiều bão, sóng thần

Câu hỏi 166 :

Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản cần phát triển theo hướng thâm canh?

A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh

B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng

C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh

D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp

Câu hỏi 167 :

Vì sao việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?

A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước

B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn

C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp

D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu

Câu hỏi 168 :

Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. có nhiều thiên tai

B. khủng hoảng dầu mỏ

C. khủng hoảng tài chính

D. cạn kiệt tài nguyên

Câu hỏi 169 :

Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất?

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu hỏi 170 :

Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Dịch vụ

B. Nông nghiệp

C. Thương mại

D. Công nghiệp

Câu hỏi 171 :

Những khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga là gì?

A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ

B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp

C. Thiếu nước cho sản xuất

D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn

Câu hỏi 173 :

Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do đâu?

A. tận dụng các khoản vay nước ngoài

B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô

C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới

D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng

Câu hỏi 174 :

Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây:

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

Câu hỏi 175 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng về nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc của Liên Bang Nga?

A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên

B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs

C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện

D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…

Câu hỏi 176 :

Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là gì?

A. công nghiệp điện lực

B. công nghiệp khai thác dầu khí

C. công nghiệp luyện kim

D. công nghiệp khai thác than

Câu hỏi 177 :

Những đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên Bang Nga không bao gồm các vùng nào sau đây?

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

C. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

D. Có dải đất đen phì nhiêu, thích hợp sản xuất nông nghiệp

Câu hỏi 178 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng

D. Quỹ đất nông nghiệp lớn

Câu hỏi 179 :

Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000? 

A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết

B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng

C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng

D. Đời sống nhân dân được nâng cao

Câu hỏi 180 :

Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là gì?

A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát

B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU

C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu hỏi 181 :

Lý do nào ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá?

A. địa hình có dạng lòng mang theo hướng Bắc-Nam

B. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn

C. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt

D. lãnh thổ nhiều đồi núi và cao nguyên

Câu hỏi 182 :

Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của yếu tố nào?

A. Tự di lưu thông hàng hóa

B. Tự do lưu thông tiền vốn

C. Tự do di chuyển

D. Tự do lưu thông dịch vụ

Câu hỏi 183 :

Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là gì?

A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU

B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU

C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU

D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU

Câu hỏi 184 :

Quốc gia nào ở châu Âu không gia nhập EU (tính đến đầu năm 2007)?

A. Na Uy, Thụy Sĩ

B. Tây Ban Nha, Đan Mạch

C. Phần Lan, Anh

D. Thụy Điển, Ba Lan

Câu hỏi 185 :

Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ

B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế

C. tài nguyên thiên nhiên ,đặc điểm phát triển kinh tế

D. lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế

Câu hỏi 186 :

Một chiếc ô tô của Ma-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của yếu tố nào?

A. tự do lưu thông hàng hóa

B. tự do di chuyển

C. tự do lưu thông dịch vụ

D. tự do lưu thông tiền vốn

Câu hỏi 187 :

Đặc điểm nào đúng với phần phía Bắc đồng bằng Tây Xibia?

A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt

C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

D. Trữ năng thủy điện lớn

Câu hỏi 188 :

Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới

B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài

Câu hỏi 189 :

Nông nghiệp của Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây:

A. Nền nông nghiệp hàng hóa sớm được hình thành và phát triển mạnh

B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là xí nghiệp nông nghiệp

C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới

D. Phân bố sản xuất nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ

Câu hỏi 190 :

Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?

A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu

B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu

C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc

D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam

Câu hỏi 191 :

Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện nào dưới đây?

A. đất đai và khí hậu

B. thị trường và lao động

C. khí hậu và giống cây

D. giống cây và thị trường

Câu hỏi 192 :

Nơi nào được xem là “thiên đường du lịch” của Hoa Kì?

A. Bán đảo A-las-ca

B. Ngũ Hồ

C. Bán đảo Flo – ri – đa

D. Quần đảo Ha – oai

Câu hỏi 193 :

Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. điện mặt trời

B. điện gió

C. điện địa nhiệt

D. nhiệt điện

Câu hỏi 195 :

Vì sao phần phía tây và phía bắc của vùng trung tâm Hoa Kì thuận lợi cho phát triển chăn nuôi đại gia súc?

A. nhiều thức ăn chế biến công nghiệp

B. nhiều hoa màu lương thực

C. nguồn thực phẩm phong phú

D. nhiều đồng cỏ rộng lớn

Câu hỏi 196 :

Vì sao trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, ngành nông nghiệp có tỉ trọng ngày càng giảm?

A. ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp

B. nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp

D. tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ

Câu hỏi 197 :

Tài nguyên khoáng sản ở vùng phía Đông của Hoa Kì là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

A. khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện

B. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện

C. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu

D. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu

Câu hỏi 199 :

Phát biểu nào sau đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn

B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản

C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng

D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi

Câu hỏi 200 :

Vì sao sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu?

A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp

C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới  

D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp

Câu hỏi 201 :

Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?

A. 12 nước

B. 13 nước

C. 14 nước  

D. 15 nước

Câu hỏi 202 :

Phát biểu nào không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?

A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao

C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn

D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần

Câu hỏi 203 :

Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện tại có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

A. Hơn 60 núi lửa

B. Hơn 70 núi lửa

C. Hơn 80 núi lửa

D. Hơn 90 núi lửa

Câu hỏi 204 :

Vì sao biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu?

A. Có nhiều bão, sóng thần

B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao

C. Có diện tích rộng nhất

D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

Câu hỏi 205 :

Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

A. Hộ gia đình

B. Trang trại

C. Du mục

D. Quảng canh

Câu hỏi 206 :

Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới

C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến

D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển

Câu hỏi 207 :

Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc là hướng nào?

A. Tây- Đông

B. Bắc- Nam

C. Đông- Tây

D. Nam- Bắc

Câu hỏi 208 :

Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu

B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản

C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây

D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam

Câu hỏi 209 :

Dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ bao nhiêu ở khu vực Đông Nam Á?

A. Thứ 5

B. Thứ 4

C. Thứ 3

D. Thứ 2

Câu hỏi 210 :

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là vì sao?

A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài

B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu

C. tăng cường khai thác khoáng sản

D. nâng cao trình độ người lao động

Câu hỏi 211 :

Ý nào không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?

A. Khí hậu nóng ẩm

B. Khoáng sản nhiều loại

C. Đất trồng đa dạng

D. Rừng ôn đới phổ biến 

Câu hỏi 212 :

Đâu là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?

A. Đồng bằng lớn

B. Khí hậu gió mùa

C. Vùng biển rộng

D. Rừng và đồng cỏ

Câu hỏi 213 :

Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do đâu?

A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng

B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”

C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà

D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc

Câu hỏi 214 :

Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào sau đây của nước ta?

A. Phía đông

B. Phía tây

C. Phía bắc

D. Phía nam

Câu hỏi 215 :

Vì sao miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu?

A. nhiều hoang mạc, bồn địa

B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi

D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng

Câu hỏi 216 :

Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư

C. Sức lao động của người dân và thị trường

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên

Câu hỏi 217 :

Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong quá trình cải cách nông nghiệp?

A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới

B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp

C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân

D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn

Câu hỏi 218 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đalàm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do đâu?

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế

D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân

Câu hỏi 219 :

Nêu đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì?

A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie

B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây

C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây

D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây

Câu hỏi 220 :

Vùng nào sau đây của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?

A. Vùng phía Tây

B. Vùng phía Đông

C. Vùng phía Bắc

D. Vùng Trung Tâm

Câu hỏi 221 :

Ý nào đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu

B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao

C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới

D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ

Câu hỏi 222 :

Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào có tỉ trọng ngày càng tăng?

A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ

B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử

C. Hàng không – vũ trụ, điện tử

D. Dệt, điện tử

Câu hỏi 223 :

Ý nào không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?

A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào

B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có

C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá  

D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời

Câu hỏi 224 :

Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở đâu?

A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương

B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn

C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương

D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương

Câu hỏi 226 :

Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở khu vực nào?

A. ven vịnh Mê-hi-cô

B. ven bờ Thái Bình Dương

C. phía nam Ngũ Hồ

D. ven bờ Địa Tây Dương

Câu hỏi 227 :

Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam

B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào

C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma

D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam

Câu hỏi 228 :

Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả nào?

A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn

B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục

C. Thiếu việc làm

D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng

Câu hỏi 229 :

Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu nào sau đây?

A. Xích đạo

B. Cận nhiệt đới

C. Ôn đới  

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu hỏi 230 :

Nhận xét nào đúng về kinh tế của Nhật Bản?

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì

Câu hỏi 231 :

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động

Câu hỏi 232 :

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả nào dưới đây?

A. Thiếu lao động trong tương lai

B. Tuổi thọ trung bình giảm

C. Chất lượng cuộc sống giảm

D. Chất lượng giáo dục giảm sút

Câu hỏi 233 :

Kể tên các hải cảng lớn ở Nhật Bản?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải

Câu hỏi 234 :

Vì sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết?

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô Viết

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô Viết  

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất

Câu hỏi 235 :

Vì sao phía Đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp?

A. đất đai kém màu mỡ

B. địa hình núi và cao nguyên

C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu

D. ít dân cư sinh sống

Câu hỏi 236 :

Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

A. đồng bằng Tây Xi-bia

B. phía nam đất nước

C. phía bắc đất nước

D. đồng bằng Đông Âu

Câu hỏi 237 :

Điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên so với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn  

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn

Câu hỏi 238 :

Ngành kinh tế nào sau đây của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt?

A. Dầu khí

B. Nông nghiệp

C. Khai khoáng

D. Điện tử - tin học

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK