A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III
A. Nguồn tri thức
B. Lực lượng lao động
C. Bản sắc văn hóa
D. Nguồn vốn
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo Alaxca
A. Vùng phía Nam
B. Vùng trung tâm
C. Vùng phía Tây
D. Vùng phía Đông
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn thứ nhất thế giới
C. lớn thứ ba thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
A. quần đảo Ăng-ti Lớn
B. bán đảo A-la-xca
C. quần đảo Ha-oai
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Vùng phía Đông
B. Vùng ven Đại Tây Dương
C. Vùng Trung Tâm
D. Vùng phía Tây
A. ở vùng nông thôn
B. ở đồng bằng Trung tâm
C. trong các thành phố
D. ở vùng phía Tây
A. nguồn lao động có trình độ cao
B. nguồn đầu tư vốn lớn
C. làm phong phú thêm nền văn hóa
D. làm đa dạng về chủng tộc
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,...
D. công nghiệp chế biến
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn
A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo
B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh
C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy
D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan
A. Tạo ra thị trường chung tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn
B. Các quốc gia thành viên đều có tốc độ tăng trưởng cao
C. Các quốc gia thành viên đều có chính trị ổn định
D. Xóa bỏ sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên
A. tương đương với Hoa Kỳ
B. tương đương với Nhật Bản
C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản
D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì
A. Trong tổng GDP của thế giới
B. Trong viện trợ phát triển thế giới
C. Trong dân số thế giới
D. Trong xuất khẩu của thế giới
A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản
C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển
D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ
A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa
B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu
C. Nối liền Ailen với Anh
D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không
A. đông
B. nam
C. tây
D. bắc
A. Tổ hợp sản xuất máy bay Boeing
B. Tổ hợp sản xuất ô tô Toyota
C. Tổ hợp sản xuất ô tô Huyndai
D. Tổ hợp sản xuất máy bay Airbus
A. Anh
B. Đan Mạch
C. Đức
D. Pháp
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung
B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. Áo
B. Phần Lan
C. Thuỵ Điển
D. Thụy Sĩ
A. Việc hình thành một EU thống nhất đã làm tăng thêm tiềm lực và giảm khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng xơ hoàn thành vào năm 1994
C. EU đã không tuân thủ đầy đủ quy định của WTO
D. Đồng tiền chung châu Âu được đưa vào giao dịch năm 1999
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Tăng cường khai thác khoáng sản
A. Tự do di chuyển
B. Tự do lưu thông hàng hóa
C. Tự do lưu thông dịch vụ
D. Tự do lưu thông tiền vốn
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
A. Dầu khí
B. Nông nghiệp
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn
A. đồng bằng Tây Xi-bia
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước
D. đồng bằng Đông Âu
A. đất đai kém màu mỡ
B. địa hình núi và cao nguyên
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu
D. ít dân cư sinh sống
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
A. Thiếu lao động trong tương lai
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Chất lượng cuộc sống giảm
D. Chất lượng giáo dục giảm sút
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục
C. Thiếu việc làm
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng
A. Động đất
B. Bão
C. Núi lửa
D. Sóng thần
A. Đất phù sa diện tích rộng khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
B. Đất đa dạng nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C. cải cách ruộng đất
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
A. Trung Quốc
B. Liên Bang Nga
C. Hoa Kỳ
D. Ấn độ
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Lâm nghiệp và chăn nuôi
C. Tổng hợp kinh tế biển
D. Giao thông và xây dựng
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ
B. Giao thông buôn bán dễ dàng
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới
A. các đảo, quần đảo
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
C. khí hậu xích đạo
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu
B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân
D. Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ chức quốc tế khác
D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô
B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu
A. Kim loại màu
B. Phi kim loại
C. Kim loại đen
D. Năng lượng
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, dệt mau, da giầy
B. Chế tạo máy, hóa dầu, xây dựng, viễn thông, khai khoáng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô ô, xây dựng
D. Chế tạo máy, xây dựng, điện tử, cơ khí, hóa chất
A. Khí hậu miền Đông mang tính lục địa sâu sắc hơn
B. Sông ngòi chủ yếu bắt nguồn từ miền Tây
C. Địa hình miền Đông cao, đồ sộ, hùng vĩ hơn
D. Miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu hơn
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
B. Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo
C. Bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ
D. Tiếp giáp với hai nước lớn là Trung Quốc và Ấn Độ
A. Đồi, núi và núi lửa
B. Núi và cao nguyên
C. Các thung lũng rộng
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
A. thay thế cây lương thực
B. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
D. khai thác thế mạnh về đất đai
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các hiệp ước
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
A. Điện tử
B. Hóa dầu
C. Luyện kim
D. Chế tạo máy
A. 2004
B. 2001
C. 2002
D. 2003
A. Khoáng sản
B. Rừng
C. Đồng cỏ
D. Đất
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
A. phong tục, tập quán và văn hóa
B. trình độ phát triển kinh tế
C. tài nguyên khoáng sản
D. dân số và lực lượng lao động
A. 12 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 21 quốc gia
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B. ven bờ Thái Bình Dương
C. phía nam Ngũ Hồ
D. ven bờ Địa Tây Dương
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không – vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây
A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào
D. Khí hậu ôn đới lục địa
A. Cừu, củ cải đường
B. Lúa mì, ngô
C. Ngô, lúa gạo
D. Cừu, chè
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. bình nguyên
D. núi lửa
A. công nghiệp chế tạo
B. giáo dục
C. ngoại thương
D. sản xuất điện tử
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp
C. một phần diện tích dành cho quần cư
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
A. Tài chính và du lịch
B. Thương mại và du lịch
C. Thương mại và tài chính
D. Tài chính và giao thông vận tải
A. Cận nhiệt đới lục địa
B. Ôn đới lục địa
C. Cận nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới gió mùa
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Bắc Á
D. Nam Á
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
A. than đá và đồng
B. dầu mỏ và khí tự nhiên
C. chì và kẽm
D. kim loại hỗn hợp
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. Gió mùa
B. Gió Tây
C. Gió Tín phong
D. Gió phơn
A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Ven biển
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị
D. Dân cư phân bố không đều
A. 8300 km
B. 3800 km
C. 830 km
D. 380 km
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế
B. Diện tích đất nông nghiệp ít
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại
D. Chăn nuôi còn kém phát triển
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi
B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp
C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở
D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác
A. Việt Nam.
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
C. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2
A. Khai thác dầu khí
B. Khai thác than
C. Điện lực
D. Luyện kim
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ
C. Công nghiệp chế tạo máy
D. Công nghiệp dệt
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
A. Sản phẩm nông nghiệp
B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Nguyên liệu công nghiệp
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
A. Thấp và ngày càng giảm
B. Thấp nhưng ngày càng tăng
C. Thấp và giữ ở mức ổn định
D. Cao và ngày càng giảm
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
D. Từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam
B. Thấp dần từ Tây sang Đông
C. Cao dần từ Bắc xuống Nam
D. Cao dần từ Tây sang Đông
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới
B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển
C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng
A. Ngắn, dốc
B. Lưu vực sông rộng lớn
C. Lưu lượng nước nhỏ
D. Sông đều chảy ra biển
A. du lịch sinh thái biển
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác khoáng sản biển
D. nuôi trồng hải sản
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
D. Phía Tây bắc của miền Đông
A. Vị trí địa lí
B. Quy mô lãnh thổ lớn
C. Sự phân hóa địa hình đa dạng
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng Uran
D. vùng Viễn Đông
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
A. công nghiệp chế tạo
B. sản xuất điện tử
C. dệt may- da giày
D. chế biến thực phẩm
A. Thế kỉ XVII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX.
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran
A. Lạc và mía
B. Bông và thịt bò
C. Bông và thịt lợn
D. Thịt cừu và mía
A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan
B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt
A. Hải đảo và vùng núi
B. Vùng núi và biên giới
C. Sơn nguyên Tây Tạng
D. Biên giới và hải đảo
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Rôbôt
D. Xe gắn máy
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. núi cao, hoang mạc
B. sơn nguyên, rừng
C. núi cao, sơn nguyên
D. rừng, đồng cỏ
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
A. Tây- Đông
B. Bắc- Nam
C. Đông- Tây
D. Nam- Bắc
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
A. Hơn 60 núi lửa
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
A. 12 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
A. dòng biển Ôiasivô
B. biển Nhật Bản
C. biển Hoa Đông
D. biển Ô-khốt
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn
A. Hô – cai - đô
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao
C. có diện tích rộng nhất
D. có nhiều bão, sóng thần
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu
A. có nhiều thiên tai
B. khủng hoảng dầu mỏ
C. khủng hoảng tài chính
D. cạn kiệt tài nguyên
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Công nghiệp
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp
C. Thiếu nước cho sản xuất
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
A. Xanh Pêtécbua
B. Vlađivôxtốc
C. Muốcman
D. Nôvôxibiếc
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai thác dầu khí
C. công nghiệp luyện kim
D. công nghiệp khai thác than
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
C. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
D. Có dải đất đen phì nhiêu, thích hợp sản xuất nông nghiệp
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng
D. Đời sống nhân dân được nâng cao
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. địa hình có dạng lòng mang theo hướng Bắc-Nam
B. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn
C. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
D. lãnh thổ nhiều đồi núi và cao nguyên
A. Tự di lưu thông hàng hóa
B. Tự do lưu thông tiền vốn
C. Tự do di chuyển
D. Tự do lưu thông dịch vụ
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
A. Na Uy, Thụy Sĩ
B. Tây Ban Nha, Đan Mạch
C. Phần Lan, Anh
D. Thụy Điển, Ba Lan
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ
B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
C. tài nguyên thiên nhiên ,đặc điểm phát triển kinh tế
D. lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
A. tự do lưu thông hàng hóa
B. tự do di chuyển
C. tự do lưu thông dịch vụ
D. tự do lưu thông tiền vốn
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Nền nông nghiệp hàng hóa sớm được hình thành và phát triển mạnh
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là xí nghiệp nông nghiệp
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới
D. Phân bố sản xuất nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam
A. đất đai và khí hậu
B. thị trường và lao động
C. khí hậu và giống cây
D. giống cây và thị trường
A. Bán đảo A-las-ca
B. Ngũ Hồ
C. Bán đảo Flo – ri – đa
D. Quần đảo Ha – oai
A. điện mặt trời
B. điện gió
C. điện địa nhiệt
D. nhiệt điện
A. 240,0 nghìn người
B. 260,2 nghìn người
C. 260, 2 triệu người
D. 240,2 triệu người
A. nhiều thức ăn chế biến công nghiệp
B. nhiều hoa màu lương thực
C. nguồn thực phẩm phong phú
D. nhiều đồng cỏ rộng lớn
A. ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp
B. nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
D. tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ
A. khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện
B. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện
C. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu
D. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu
A. đường biển
B. đường hàng không
C. đường bộ
D. đường sắt
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
A. 12 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
A. Hơn 60 núi lửa
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C. Có diện tích rộng nhất
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
A. Tây- Đông
B. Bắc- Nam
C. Đông- Tây
D. Nam- Bắc
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
C. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không – vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B. ven bờ Thái Bình Dương
C. phía nam Ngũ Hồ
D. ven bờ Địa Tây Dương
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục
C. Thiếu việc làm
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động
A. Thiếu lao động trong tương lai
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Chất lượng cuộc sống giảm
D. Chất lượng giáo dục giảm sút
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô Viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô Viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. đất đai kém màu mỡ
B. địa hình núi và cao nguyên
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu
D. ít dân cư sinh sống
A. đồng bằng Tây Xi-bia
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước
D. đồng bằng Đông Âu
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn
A. Dầu khí
B. Nông nghiệp
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK