A. 2/3
B. 1/3
C. 3/4
D. 4/5
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Hoa Kì
D. Nhật Bản
A. Hàng hóa trên thế giới
B. Hành khách trên thế giới
C. Hành khách trong nước
D. Hàng hóa trong nước
A. 6,43 triệu km
B. 7,34 triệu km
C. 8,25 triệu km
D. 9,16 triệu km
A. 226,6 nghìn km
B. 317,5 nghìn km
C. 438,4 nghìn km
D. 549,3 nghìn km.
A. Đường biển
B. Đường ô tô.
C. Đường sắt
D. Đường hàng không.
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Nằm ở bán cầu Tây.
C. Tiếp giáp Canađa.
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương.
A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.
B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.
A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
B. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn.
C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.
D. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
A. các kim loại màu.
B. các kim loại đen.
C. than đá, quặng sắt.
D. dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng.
C. dân nhập cư đông.
D. chuyển cư nội vùng.
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. Hải sản và du lịch.
B. Dầu khí và kim loại màu.
C. Thủy sản và khoáng sản.
D. Than đá và thủy điện.
A. kim loại màu.
B. quặng sắt.
C. than đá.
D. dầu khí.
A. Đồng bằng.
B. Núi cao.
C. Đồi núi.
D. Cao nguyên.
A. Gò đồi thấp, nhiều đồng bằng phù sa, đồng cỏ rộng.
B. Đồng bằng ven biển chạy song song các dãy núi trẻ cao.
C. Đồng bằng phù sa sông, dãy núi già, độ cao trung bình.
D. Đồng bằng ven biển, dãy núi già, độ cao trung bình.
A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.
C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.
B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.
D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương.
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú.
A. Người nhập cư phân bố ở nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, người Anh điêng sống ở vùng hiểm trở miền Tây.
B. Người Anh điêng phân bố ở nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, người nhập cư sống ở vùng hiểm trở miền Tây.
C. Người Anh điêng phân bố ở vùng ven biển, người nhập cư sống ở vùng nội địa.
D. Người Anh điêng phân bố ở Alatca, Ha -oai; người nhập cư sống ở trung tâm Bắc Mĩ Đáp án A.
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.
A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố.
B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.
C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa.
D. Dân cư tập trung đông ở các bang phía Đông Bắc.
A. củ cải đường và cây dược liệu.
B. ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. cây lương thực và cây ăn quả.
D. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
A. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
B. Dân số Hoa Kì đông.
C. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
A. Giàu có về kim loại màu.
B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.
C. Có các đồng bằng ven biển.
D. Diện tích rừng tương đối lớn.
A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới.
C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.
A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.
D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. lớn và cực lớn
B. lớn và vừa.
C. vừa và nhỏ.
D. cực lớn.
A. Chuyển từ các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
B. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang phía Tây, ven Thái Bình Dương.
C. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc, phía Nam đến các bang ven Thái Bình Dương.
D. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương.
A. 306 người/km2.
B. 34 người/km2.
C. 30,6 người/km2.
D. 33 người/km2.
A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn.
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam
D. Chịu tác động của gió mùa
A. 31 người/km2.
B. 33 người/km2.
C. 34 người/km2.
D. 32 người/km2.
A. 323,7 triệu người.
B. 327,5 triệu người.
C. 325,6 triệu người.
D. 329,5 triệu người.
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn Xtơrim.
D. Địa hình có dạng lòng máng.
A. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
B. tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp dệt - may.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp điện lực.
A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
C. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
A. điện, ô tô các loại.
B. phốt phát, nhôm.
C. môlipđen, đồng.
D. vàng, bạc.
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp điện.
C. công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, công nghiệp khai khoáng.
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
A. 1/2 của toàn thế giới.
B. 1/5 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/4 của toàn thế giới.
A. Hình thành các vùng nông nghiệp trọng điểm.
B. Hình thành các vùng đa canh, vành đai nông nghiệp
C. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực
D. Hình thành hệ thống trang trại có quy mô khác nhau.
A. sức mua của dân cư lớn.
B. bán sản phẩm công nghiệp và vũ khí.
C. hoạt động của các công ty xuyên quốc gia.
D. chuyên môn hoá trong công nghiệp.
A. các hộ gia đình.
B. các hợp tác xã.
C. các trang trại.
D. các nông trường.
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô lớn.
A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
C. Dân số Hoa Kì đông.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
A. Niu Iooc.
B. Bôxtơn.
C. Lốt An-giơ-lét.
D. Xan phanxcô.
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
A. Châu Á - Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
D. Châu Âu, châu Phi.
A. 1954.
B. 1959.
C. 1994.
D. 1995.
A. Tây Á, Đông Âu.
B. Đông Á, Tây Âu.
C. Bắc Á, Nam Âu.
D. Nam Á, Nam Âu.
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển.
A. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Có nhiều động đất và núi lửa.
D. Có nhiều người nhập cư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK