A. Hoa Kì và EU.
B. Hoa Kì và Anh.
C. Hoa Kì và Đức.
D. Hoa Kì và Pháp.
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Bra-xin
D. Ô-xtrây-li-a
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước công nghiệp mới (NICs)
D. các nước phát triển và đang phát triển
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Có diện tích rộng nhất
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngànhcông nghiệp
A. Đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu.
B. Đảo Hônsu, đảo Kiuxiu, đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư.
C. Đảo Kiuxiu, đảo Xicôcư, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
D. Đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su
B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric
C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba
D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki
A. Toyota, Nissan, Electric
B. Toshiba, Mitsubisi, Sony
C. Hitachi, Toshiba, Sony
D. Nipon, Electric, Suzuki
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
A. Dầu mỏ và khí đốt
B. Sắt và mangan
C. Than đá và đồng
D. Bôxit và apatit
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
A. Ô-xa-ca, Cô-bê, Xa-pô-rô
B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-ran
C. Ô-xa-ca, Cô-bê, Ki-ô-tô
D. Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
A. Du mục.
B. Quảng canh.
C. Hộ gia đình.
D. Trang trại.
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. Tự nhiên.
B. Bán tự nhiên.
C. Chuồng trại.
D. Trang trại.
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp xây dựng
C. công nghiệp chế tạo
D. công nghiệp sản xuất điện tử
A. vừa phát triển các ngành then chốt, vừa phát triển các ngành phụ trợ.
B. vừa đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, vừa duy trì phát triển nông nghiệp.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. vừa đầu tư phát triển kinh tế, vừa chú ý các vấn đề xã hội liên quan.
A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm
B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước
C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào
D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
A. cận cực hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
A. ôn đới hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa
D. cận cực hải dương
A. thuộc đới khí hậu cận cực
B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa
D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết
A. có tính chất khí hậu ôn đới
B. mùa đông kéo dài, lạnh
C. mùa hạ không nóng
D. mùa hạ thường có mưa to và bão
A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,...
A. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.
B. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.
C. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
D. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.
A. Ngắn, dốc.
B. Lưu vực sông rộng lớn.
C. Lưu lượng nước nhỏ.
D. Sông đều chảy ra biển.
A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.
B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.
A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép
B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng
D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê
A. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
B. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
C. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
D. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
A. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ.
B. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.
C. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%.
D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích canh tác.
A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. 43%
B. 52%
C. 61%
D. 70%
A. Hônsu.
B. Hôcaiđô.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
A. Kiuxiu.
B. Xicôcư.
C. Hôcaiđô.
D. Hônsu.
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. thế kỉ XVII
B. thế ki XVIII
C. thế ki XIX
D. thế ki XX
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. Đồng bằng nhỏ hẹp
B. Phân bố ở ven biển
C. Đất đai kém màu mỡ
D. Chiếm khoảng 13% điện tích
A. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính.
B. Nghề nuôi trồng hải sản không được chú trọng phát triển.
C. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm cao.
D. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.
A. 269 nghìn km2
B. 378 nghìn km2
C. 487 nghìn km2
D. 596 nghìn km2
A. diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
C. mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.
D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.
A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên
B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư
C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao
D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài
A. 15
B. 25
C. 35
D. 45
A. du lịch sinh thái biển.
B. giao thông vận tải biển.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. nuôi trồng hải sản.
A. Eo Canmôn.
B. Eo Ôxumi.
C. Eo Malacca.
D. Eo Chugaru.
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. LB Nga
B. CHLB Đức
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
A. 1973-1974.
B. Trước 1952.
C. 1991 đến nay.
D. 1952-1973.
A. Thương mại và giao thông.
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Du lịch và giao thông.
A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. nghèo khoáng sản.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK