A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. kinh tế, chính trị.
B. văn hóa, giáo dục.
C. khoa học kĩ thuật.
D. an ninh, đối ngoại.
A. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Vla-đi-vô-xtốc, Xanh Pê-téc-bua.
A.đóng tàu.
B. sản xuất ô tô.
C. hóa chất.
D. thực phẩm.
A. hóa chất, thực phẩm, luyện kim màu, chế tạo máy bay, cơ khí, dệt may, điện tử, viễn thông, chế biến gỗ giấy.
B. cơ khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô, luyện kim đen, dệt may, điện tử, viễn thông.
C. chế tạo máy bay, luyện kim đen, luyện kim đen, thực phẩm, hóa đầu, điện tử, viễn thông, dệt may.
D. luyện kim đen, chế tạo máy bay, cơ khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may, điện tử, viễn thông.
A. Xanh Pê-téc-bua.
B. Nô-vô-xi-biếc.
C. Vla-đi-vô-xtốc.
D. Ma-ga-đan.
A. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua.
B. Man-hi-tơ-goóc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Vla-đi-vô-xtốc, Mát-xcơ-va.
C. Ê-ca-ten-rin-bua, Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua, Man-hi-tơ-goóc.
D. Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua, Man-hi-tơ-goóc, Mát-xcơ-va.
A. Mát-xcơ-va.
B. Ê-ca-ten-rin-bua.
C. Man-hi-to-goóc.
D. Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt.
A. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. toàn bộ phần Bắc Á.
C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
D. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
A. Nô-vô-xi-biếc, Kha-ba-rốp, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Kha-ba-rốp, Nô-vô-xi-biếc, Xanh Pê-téc-bua.
C. Nô-vô-xi-biếc, Mát-xcơ-va, Kha-ba-rốp.
D. Xanh Pê-téc-bua, Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Nô-vô-xi-biếc.
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.
B. Đồng bằng và vùng trũng.
C. Núi và cao nguyên.
D. Đồi núi thấp và vùng trũng.
A. sông Ê-nit-xây.
B. sông A-mua.
C. dãy U-ran.
D. sông Ô-bi.
A. quặng kali.
B. khí tự nhiên.
C. quặng sắt.
D. Than đá.
A. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
B. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
A. sơn nguyên.
B. đồng bằng.
C. bồn địa.
D. núi cao.
A. than
B. dầu khí.
C. quặng sắt.
D. kim cương.
A. chủ yếu đồi thấp và đầm lầy.
B. thấp và nhiều ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp.
D. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
A. vùng giàu có về khoáng sản đang được khai thác.
B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.
C. có diện tích đất hoang hóa nhiều đang được cải tạo.
D. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất.
A. Ôn đới.
B. Ôn đới hải dương.
C. Cận cực giá lạnh.
D. Cận nhiệt đới.
A. phần phía Tây.
B. phần phía Đông.
C. phần phía Nam.
D. phần phía Bắc.
A. lực lượng lao động dồi dào.
B. nền kinh tế năng động.
C. trình độ dân trí cao.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. gia tăng tự nhiên cao.
C. di cư sang nước khác nên dân số giảm.
D. lực lượng lao động dồi dào.
A. đồng bằng và đồi núi thấp.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. đồi núi thấp và vùng trũng.
A. Dân số tăng nhanh.
B. Dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều dân tộc.
A. đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
D. mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
A. năng lượng.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. dịch vụ.
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp dệt.
D. Công nghiệp chế tạo máy.
A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
A. vùng Trung ương.
B. vùng Viễn Đông.
C. vùng Trung tâm đất đen.
D. vùng Uran.
A. mới.
B. thủ công.
C. truyền thống.
D. hiện đại.
A. vùng Viễn Đông.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
D. cao nguyên Trung Xi bia.
A. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.
B. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
C. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
A. đời sống nhân dân ổn định.
B. tốc độ tăng trưởng có xu hướng tăng.
C. vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế được củng cố.
D. khủng hoảng kinh tế, chính trị và xã hội.
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.
A. Tác-ta
B. Chu-vát
C. Nga
D. Bát-xkia
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng chậm.
B. Nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Chảy máu chất xám.
D. Đời sống nhân dân chậm cải thiện.
A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu
B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á
C. Phần phía Tây
D. Phần phía Đông
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp...
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
B. giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. sản lượng các ngành kinh tế có xu hướng tăng.
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.
B. nhiều ngành công nghiệp vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
C. xây dựng chính quyền hùng mạnh.
D. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch mạnh mẽ.
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. Nguyên liệu và năng lượng.
B. Nhiên liệu và khoáng sản.
C. Lương thực và thủy sản.
D. Máy móc và hàng tiêu dùng.
A. Hàng không
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường sông
A. vùng Trung ương.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng Uran.
D. vùng Viễn Đông.
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.
A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
A. Khai thác dầu khí.
B. Khai thác than.
C. Điện lực.
D. Luyện kim.
A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
A. Quan hệ Nga -Việt là quan hệ truyền thống
B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên
C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
D. Châu Á.
C. Châu Mĩ
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng U-ran.
C. vùng Trung ương.
D. vùng Trung tâm đất đen.
A. Sông Ô-bi.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ê-nit-xây.
D. Sông Ê-nit-xây.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp dệt.
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
D. Đồng bằng Đông Âu.
C. Vùng Viễn Đông.
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
A. 1945.
B. 1950.
C. 1965.
D. 1995.
A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế
D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương
A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn
D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển
A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế
B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ
C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển
D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK