A. Lúa mì, củ cải đường
B. Lúa gạo, hướng dương
C. Củ cải đường, lúa gạo
D. Lúa mì, chè
A. Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương
B. Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia
C. Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia
D. Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn
A. phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia
B. Ven Thái Bình Dương
C. Phía tây đồng bằng Đông Âu
A. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia
B. Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia
C. Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia
A. Bò, cừu, trâu
B. Bò, lợn, dê
C. Bò, cừu, lợn
D. Ven Bắc Băng Dương
A. Đồng bằng Tây Xi-bi-a
B. Đồng bằng Đông Âu
C. Cao nguyên Trung Xi-bia
D. Bò, trâu, ngựa.
A. Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB
B. Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C. Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia
D. Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia
A. 16,1 triệu km2.
B. 17,1 triệu km2.
C. 18,1 triệu km2.
D. 19,1 triệu km2
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
D. Khu vực dọc biên giới
A. nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. hai châu lục Á, Âu.
D. ba châu lục Á, Âu, Phi
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. LB Nga.
D. Ca-na-đa
A. Trung Quốc.
B. Mông Cổ.
C. Pa-ki-xtan.
D. LB Nga.
D. Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
A. 7 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 11 múi giờ.
D. 13 múi giờ.
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vòng cực.
D. đường bờ biển
A. 6 nước.
B. 7 nước.
C. 8 nước.
D. 9 nước
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
A. phía đông.
B. phía bắc.
C. phía nam.
D. phía tây.
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A. Ba Lan và Lát-vi-a.
B. Ba Lan và E-xtô-ni-a.
C. Ba Lan và U-crai-na.
D. Ba Lan và Lít-va
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. Biển Bắc, Ban-tích, biển Ca-xpi.
B. Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Ba-ren, Ban-tích, Đông Xi-bia.
D. Biển Bắc, biển Ca-xpi, Biển Đen.
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
A. phía tây và tây nam.
B. phía bắc và tây bắc.
C. phía nam và tây nam.
D. phía đông và đông nam.
A. Ban-tích.
B. Biển A-ran.
C. Biển Đen.
D. Biển Ca-xpi.
A. Muốc-man.
B. Ac-khan-ghen.
C. Ca-li-nin-grát.
D. Chê-lia-bin.
A. Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Phía đông giáp Đại Tây Dương.
D. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì
C. LBNga.
D. Nhật Bản.
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
A. Lê-na.
B. Ô-bi.
C. Von-ga.
D. Ê-nít-xây.
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tai-mưa.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Đông Xi-bia.
D. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
A. Tương đối cao.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. Chủ yếu là đầm lầy.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu.
C. đồng bằng Tai-mưa.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. Phía tây.
B. Phía nam.
C. Phía đông.
D. Phía bắc.
A. vùng trũng.
B. đầm lầy.
C. đồi núi sót.
D. các giồng cát.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tai-mưa
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tai-mưa.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. than đá, quặng sắt.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Ven Bắc Băng Dương.
D. Ven Thái Bình Dương.
A. tương đối cao.
B. đất màu mỡ.
C. xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. Trec-xki.
B. Xai-an.
C. U-ran.
D. Véc-khôi-an.
A. Véc-khôi-an
B. An-ga-ra
C. Trec-xki
D. U-ran
A. Dãy U-ran
B. sông Ê-nít-xây
C. biển Ca-xpi
D. sông Ô-bi
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. dãy núi U-ran.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên và bồn địa.
D. đồng bằng và đồi trung du.
A. Có nguồn lâm sản lớn.
B. Có nguồn khoáng sản lớn.
C. Trữ lượng thủy điện lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng.
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung rất nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có ngưồn lâm sản và trữ năng thủy điện lớn.
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. Phần Lan
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Than
B. Quặng sắt
C. Kim loại màu
D. Kim cương
A. Đại bộ phận phần phía Tây là đồng bằng và vùng trũng.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
C. Dãy U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...).
D. Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là đầu mỏ, khí tự nhiên.
A. quặng sắt, mangan, than bùn, dầu khí.
B. đầu mỏ, vàng, phốt phát, quặng sắt.
C. than, dầu, quặng sắt, kim loại màu.
D. quặng sắt, than, kim cương, uranium.
A. thứ nhất trên thế giới.
B. thứ hai trên thế giới.
C. thứ ba trên thế giới.
D. Ca-na-đa.
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. Trung Quốc.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. A-rập Xê-út.
D. Trung Quốc.
A. I-rắc.
B. A-rập Xê-út.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK