A. Việt Nam
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin
D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a
A. Núi cao và hoang mạc
B. Núi thấp và đồng bằng
C. Đồng bằng và hoang mạc
D. Núi thấp và hoang mạc
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Các khoáng sản kim loại màu.
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông
B. Có diện tích quá lớn
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu
B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ
C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu
D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản
A. Trường Giang
B.Hoàng Hà
C. Hắc Long Giang
D.Mê Công
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Diện tích
D. Sông ngòi
A. Dân tộc Hán
B.Dân tộc Choang
C. Dân tộc Tạng
D. Dân tộc Hồi
A. Các thành phố lớn
B. Các đồng bằng châu thổ
C. Vùng núi và biên giới
D. Dọc biên giới phía nam
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
A. Khí hậu ổn định
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. Lao động có trình độ cao
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp chế tạo máy bay
C. Công nghiệp đóng tàu
D. Công nghiệp hóa dầu
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp dệt may
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp hóa dầu.
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới
D. Tăng thuế nông nghiệp
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn
C. Lương thực, bông, thịt lợn
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò
A. Cây công nghiệp
B. Cây lương thực
C. Cây ăn quả
D. Cây thực phẩm
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. 1950
B. 1968
C. 1978
D. 1987
A. nhất thế giới
B. thứ nhì thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. LB Nga
A. 6%
B. 7%
C. 8%
D. 9%
A. LB Nga
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Nhật Bản
A. 1649,3 tỉ USD
B. 2738,4 tỉ USD
C. 3827,5 tỉ USD
D. 4916,6 tỉ USD
A. Thứ tư
B. Thứ 5
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
A. LB Nga
B. Bra-xin
C. Ô-xtrây-li-a
D. Trung Quốc
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
A. 1976
B. 1977
C. 1978
D. 1979
A. Năm 2004, GDP vươn lên vị trí thứ bảy trên thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8%.
C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP đứng thứ hai trên thế giới.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua.
A. Các xí nghiệp, nhà máv được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đối hàng hóa với thị trường thế giới
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử.
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các dặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. luvện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tư, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK