A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ô-xtrây-li-a
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. LB Nga
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. các thành phố ven biển
B. các vùng nông thôn
C.vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
A. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
B. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C.Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. 3800 km
B. 4900 km
C. 5200 km
D. 6400 km
A. Xe gắn máy
B. Tàu biển
C. Ô tô
D. Rôbôt
A. ô tô
B. xe gắn máy
C. sản phẩm tin học
D. tàu biến
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbôt
A. Xe gắn máy
B. Rôbôt
C. Tàu biển
D. Ô tô
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Rôbôt
A. Ô tô, tàu biển
B. Sản phẩm tin học, ô tô
C. Xe gắn máy, rôbôt
D. Tàu biển, xe gắn máy
A. Vi mạch và chất bán dẫn
B. Sản phẩm tin học
C. Vật liệu truyền thông
D. Sợi, vải các loại
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Xe gắn máy
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rôbôt.
D. Xe gắn máy.
A. Nguyên liệu công nghiệp.
B. Sản phẩm nông nghiệp.
C. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến.
A. ô tô
B. tàu biển
C. sản phẩm tin học
D. xe gắn máy
A. Lúa mì, dầu mỏ, quặng
B. Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp
C. Lúa mì, lúa gạo, hải sản
D. Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp
A. Tàu biển
B. Sợi, vải các loại
C. Sản phẩm tin học
D. Công trình giao thông, công nghiệp
A. 30%
B. 41%
C. 52%
D. 63%
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Sản phẩm nông nghiệp
B. Năng lượng và nguyên liệu
C. Sản phẩm thô chưa qua chế biến
D. Sản phẩm cong nghiệp chế biến
A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
A. hàng chục
B. hàng trăm
C. hàng nghìn
D. hàng chục nghìn
A. 1,6 lần
B. 1,7 lần
C. 1,8 lần
D. 1,9 lần
A. giao thông
B. nuôi trông thủy sản
C. thuỷ điện
D. du lịch
A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao.
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản.
C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên.
D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài.
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
A. Rừng bao phủ phần lớn diện tích, diện tích lớn nhất, dân cư tập trung đông.
B. Do địa hình thuận lợi, có nguồn lao động trình độ cao, tập trung đông dân.
C. Do tập trung nhiều khoáng sản có giá trị cho sản xuất.
D. Do có khí hậu lạnh, dễ dàng bảo quản sản phẩm sau chế biến.
A. bão.
B. động đất.
C. hạn hán.
D. ngập lụt.
A. ngày càng giảm
B. khá ổn định
C. lớn nhất
D. ngày càng lớn
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,3%
D. 0,4%.
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. cao và đang tăng dần
B. thấp và đang giảm dần
C. thấp và đang tăng dần
D. cao và đang giảm dần
A. 65 tuổi trở lên
B. Từ 15- 64 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Trẻ sơ sinh
A. Nhật Bản nằm trên "vành đai núi lửa" Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.
C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo.
D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.
A. Hơn 60 núi lửa.
B. Hơn 80 núi lửa.
C. Hơn 70 núi lửa.
D. Hơn 90 núi lửa.
A. 70
B. 75
C. 80
D. 85
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
A. giáo dục, y tế
B. ngân hàng, tài chính
C. thương mại, tài chính
D. giao thông vận tải, du lịch
A. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất siêu.
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
C. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII).
A. Tận dụng tối đa sức lao động
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước
C. Kĩ thuật cao
D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. Trâu, cừu, ngựa
B. Bò, dê, lợn
C. Trâu, bò, lợn
D. Bò, lợn, gà
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,...), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại
A. Dân cư tập trung đông đúc.
B. Có nhiều thành phố, đô thị lớn và lâu đời.
C. Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu thuận lợi.
D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
A. Có khí hậu cận nhiệt đới
B. Mùa hạ nóng
C. Mùa đông kéo dài, lạnh
D. Mùa hạ thường có mưa to và bão
A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam
A. Có đường bờ biến dài 29750 km
B. Phần lớn biển bị đóng băng
C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá
D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh
A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới
B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới
D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới
A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới
B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn
C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông
D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm
C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
A. Có khí hậu cận cực
B. Mùa đông lạnh
C. Mùa đông kéo dài
D. Mùa đông có nhiều tuyết
A. Lượng mưa tương đối cao
B. Thay đổi từ bắc xuống nam
C. Có sự khác nhau theo mùa
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh
B. Sông ngòi ngắn, dốc
C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản
D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều
A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn
C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản
B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác
C. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác
D. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới
A. Đường ống.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
A. Thiếu lao động bổ sung.
B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK