A. ǀq2ǀ =ǀq3ǀ
B. q2 > 0, q3 < 0
C. q2 < 0, q3 > 0
D. q2< 0, q3 < 0
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. thanh kim loại không mang điện
B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm
D. thanh nhựa mang điện âm
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
A. 8 V.
B. 10 V.
C. 15 V.
D. 22,5 V.
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A. 0,894 cm
B. 8,94 cm
C. 9,94 cm
D. 9,84 cm
A. C1 nt C2 nt C3.
B. C1 // C2 // C3.
C. (C1 nt C2) // C3.
D. (C1 // C2) nt C3.
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
A. W = -2,88.10-4 J.
B. W = -1,44.10-4 J.
C. W = +2,88.10-4 J.
D. W = +1,44.10-4J.
A. 5,45 pF.
B. 60 pF.
C. 5,45 nF.
D. 60 nF.
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
A. 3
B. 1/3
C. 9
D. 1/9
A. F = 0,135N
B. F = 3,15N
C. F = 1,35N
D. F = 0,0135N
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
A. EP = 2EN
B. EP = 3EN
C. EP = EN
D. EN > EM
A. 120 V.
B. 200 V.
C. 320 V.
D. 160 V.
A. d/2
B. d/3
C. d/4
D. 2d
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
A. 6750 V
B. 6500 V
C. 7560 V
D. 6570 V
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
A. 6,75.10-4 N
B. 1,125. 10-3N
C. 5,625. 10-4N
D. 3,375.10-4N
A. \(I = \frac{{2E}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)
B. \(I = \frac{E}{{R + \frac{{{r_1}.{r_2}}}{{{r_1} + {r_2}}}}}\)
C. \(I = \frac{{2E}}{{R + \frac{{{r_1}.{r_2}}}{{{r_1} + {r_2}}}}}\)
D. \(I = \frac{E}{{R + \frac{{{r_1} + {r_2}}}{{{r_1}.{r_2}}}}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK