A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
A. Lực đẩy, có độ lớn F = 9,2.108 N
B. Lực đẩy, có độ lớn F = 2,9.108 N
C. Lực hút, có độ lớn F = 9,2.10-8 N
D. Lực hút, có độ lớn F = 2,9.10-8 N
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
A. 500 mV.
B. 0,05 V.
C. 5V.
D. 20 V.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. +32 V
B. -32 V
C. +20V
D. -20 V
A. 3.10-7 C.
B. 3.10-10 C.
C. 3.10-8 C.
D. 3.10-9 C.
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V
A. 6,6.1015 electron.
B. 6,1.1015 electron.
C. 6,25.1015 electron.
D. 6.0.1015 electron.
A. q1 = 2.10-5 C; q2 = 4.10-5 C
B. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C
C. q1 = 5.10-5 C; q2 = 1.10-5 C
D. q1 = 3.10-5 C; q2 = 3.10-5 C
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.
D. 80 V/m.
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A. 105 (C).
B. 106 (C).
C. 5.106 (C).
D. 107 (C).
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
A. độ sụt thế trên R2 giảm.
B. dòng điện qua R1 không thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên.
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
A. cách q1 20 cm, cách q3 80 cm
B. cách q1 20 cm, cách q3 40 cm
C. cách q1 40 cm, cách q3 20 cm
D. cách q1 80 cm, cách q3 20 cm
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 5 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 45°
A. -2,5 J
B. -5 J
C. 5 J
D. 0 J
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
A. \(m = F\frac{A}{n}I.t\)
B. m = D.V
C. \(I = \frac{{m.F.n}}{{t.A}}\)
D. \(t = \frac{{m.n}}{{A.I.F}}\)
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
A. B âm, C âm, D dương.
B. B âm, C dương, D dương.
C. B âm, C dương, D âm.
D. B dương, C âm, D dương.
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
A. 4,5.106 V/m.
B. 0.
C. 2,25.105 V/m.
D. 4,5.105 V/m.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 2,5
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK