Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng) !!

Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng) !!

Câu hỏi 1 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

A. x R, x3  x2 + 1 > 0

B. x  R, x4  x2 + 1 = (x2 + x + 1) (x2   x + 1)

C. x N, n2 + 3 chia hết cho 4

D. n N, n(n + 1) là một số chẵn

Câu hỏi 2 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. {x Z||x| < 1}

B. xZ|6x27x+1=0

C. xQ|x24x+2=0

D. xR|x24x+3=0

Câu hỏi 3 :

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

A. 23<a<0

B. 23a<0

C. 34<a<0

D. 34a<0

Câu hỏi 4 :

Cho tập hợp CRA=[3;8), CRB=(5; 2)  (3;11) . Tập CR(AB) là:

A. 3;3

B. 

C. 5;11

D. (3;2)3;8

Câu hỏi 5 :

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ∩ B ≠ ∅

A. −2 < m < 5

B. m > −3

C. −1 < m < 5

D. 1 < m < 5

Câu hỏi 6 :

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ∈ R. Tìm m để A ⊂ B

A. 1 < m < 5

B. m > 1

C. −1 ≤ m < 5

D. −2 < m < −1

Câu hỏi 9 :

Cho các tập hợp khác rỗng A=m1;m+32 và B = (−∞;−3) ∪ [3;+∞). Tập hợp các giá trị thực của m để A ∩ B ≠ ∅ là:

A. (−∞; −2) [3; 5)

B. (−2; 3)

C. (−∞; −2) [3; 5]

D. (−∞; −9) (4; +∞)

Câu hỏi 10 :

Cho m là một tham số thực và hai tập hợp khác rỗng A = [1−2m; m+3], 

A. m56

B. m<56

C. m56

D. 23m<56

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK