Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án !!

Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng

A. 0,125

B. 0,25

C. 0,5

D. 0,0125

Câu hỏi 4 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ma2+mb2+mc2=23a2+b2+c2

B. ma2+mb2+mc2=43a2+b2+c2

C. ma2+mb2+mc2=13a2+b2+c2

D. ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2

Câu hỏi 7 :

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A. 4

B. 3                       

C. 2                        

D. 1

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

A. 13                

B. 26                     

C. 6,5                     

D. 7,5

Câu hỏi 12 :

Cho tam giác ABC có a = 2, b=22, C=135°. Độ dài cạnh c là

A.   8                  

B. 42

C. 22

D. 25

Câu hỏi 13 :

Cho tam giác ABC có a=3, b=4, c=23. Giá trị của cos B là:

A. 112

B. -112

C. -16

D. 16

Câu hỏi 14 :

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=19. Số đo của góc C là

A. 135°

B. 150°

C. 60°

D.120°

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác ABC có a2=b2+c2-bc. Số đo của góc A là

A. 135°

B. 150°

C. 60°

D. 120°

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác ABC có a2=b2+c2+2bc. Số đo của góc A là

A. 135°

B. 45°

C. 120°

D.150°

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu b2+c2> a2 thì A^>90°

B. Nếu b2+c2= a2 thì A^90°

C. Nếu b2+c2 a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông

D. Nếu b2+c2> a2 thì A^<90° 

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Câu hỏi 19 :

Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC. Biểu thức P = ab.cos C + bc.cos A +ca. cosB bằng

A.2a2+b2+c2

B.a2+b2+c2

C.a2+b2+c22

D.a2+b2+c23

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c2abc

B.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c22abc

C.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c23abc

D.cosAa+cosBb+cosCc=2a2+b2+c2abc

Câu hỏi 25 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ma2-mb2=34b2a2

B. ma2-mb2=23b2a2

C. ma2-mb2=14b2a2

D. ma2-mb2=12b2a2

Câu hỏi 26 :

Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng

A.b2+c2a23

B.2b2+2c2a24

C.2b2+2c2a212

D.2b2+2c2a29

Câu hỏi 27 :

tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Tam giác ABC là tam giác cân

B.Tam giác ABC là tam giác nhọn

C.Tam giác ABC là tam giác vuông

D.Tam giác ABC là tam giác tù

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha=3 cm. Diện tích của tam giác ABC là

A.30(cm)2

B.15(cm)2

C.60(cm)2

D.7,5(cm)2

Câu hỏi 38 :

Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là

A.12nR2sin360n°

B.12nR2cos360n°

C.nR2sin360n°

D.nR2cos360n°

Câu hỏi 41 :

Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.A^=30

B.A^=150

C.A^=90

D.A^=30° hăc A^=150

Câu hỏi 42 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

A.(R.cosA)/a

B.(R.cosA)/2a

C.(2R.cosA)/a

D.(2R.sinA)/a

Câu hỏi 43 :

Cho tam giác ABC. Biểu thức cot A bằng

A.R.b2+c2a2abc

B.R.b2+c2a22abc

C.2R.b2+c2a2abc

D.R.b2+c2a24abc

Câu hỏi 44 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

A.b2+c2a2S

B.b2+c2a22S

C.b2+c2a23S

D.b2+c2a24S

Câu hỏi 45 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c22S

B.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c24S

C.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c2S

D.cotA+cotB+cotC=2a2+b2+c2S

Câu hỏi 46 :

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

A.hb=2ha

B.hb=ha

C.ha=2hb

D.hb=4ha

Câu hỏi 47 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.sin B + sin C = 2 sin A

B.sin C + sin A = 2 sin B

C.sin A + sin B = 2 sin C

D.sin A + sin B = sin C

Câu hỏi 48 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, ab=c2.. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.sinAsinB= sin2C

B.sinAsinB=2 sin2C

C.sinAsinB= 4sin2C

D.2sinAsinB= sin2C

Câu hỏi 49 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A.sinB + sinC > sinA

B.sinC + sinA > sinB

C.sinA + sinB > sinC

D.sinA+sinBsinC

Câu hỏi 51 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.rha=2a4a+b+c

B.rha=aa+b+c

C.rha=aa+2b+2c

D.rha=2aa+b+c

Câu hỏi 52 :

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.ha=RsinB.sinC

B.ha=4RsinB.sinC

C.ha=2RsinB.sinC

D.ha=1/4RsinB.sinC

Câu hỏi 53 :

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng

A.12R2sin2A+sin2B+sin2C

B.12R2sinA+sinB+sinC

C.R2sin2A+sin2B+sin2C

D.R2sinA+sinB+sinC

Câu hỏi 54 :

Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.SAMNSABC=3AMAB.ANAC

B.SAMNSABC=12AMAB.ANAC

C.SAMNSABC=2AMAB.ANAC

D.SAMNSABC=AMAB.ANAC

Câu hỏi 55 :

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a = b.cos B + c.cos C

B.a = b.cosC + c.cosB

C.a = b.sinB + c.sinC

D.a = b.sinC + c.sinB

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK