Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I !!

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I !!

Câu hỏi 2 :

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4

B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba

C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4

D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất

Câu hỏi 3 :

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

A.  K¯: “phương trình  x42x2+2=0 có nghiệm” mệnh đề này sai

B.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  vô nghiệm” mệnh đề này sai

C.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  vô nghiệm” mệnh đề này đúng

D.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  có nghiệm” mệnh đề này đúng

Câu hỏi 4 :

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

A. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q,Q => P đều đúng.

B. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q, Q => P đều đúng.

C. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q, Q => P đều sai.

D. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q sai, Q => P đúng.

Câu hỏi 5 :

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

A. K¯ : “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

B. K¯ : “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng

C. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai

D. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

Câu hỏi 6 :

Cho các mệnh đề :

A. Mệnh đề A => B sai

B. Mệnh đề AD đúng

C. Mệnh đề BC đúng

D. Mệnh đề A => D sai

Câu hỏi 7 :

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

A. Mệnh đề PQ sai, mệnh đề Q¯P đúng

B. Mệnh đề  PQ đúng, mệnh đề  Q¯P đúng

C. Mệnh đề PQ  sai, mệnh đề Q¯P  sai

D. Mệnh đề PQ đúng, mệnh đề Q¯P  sai

Câu hỏi 8 :

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

A. P(1) đúng

B. P(13) đúng

C. x  N, P(x) đúng

D. x  N, P(x) đúng

Câu hỏi 9 :

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là Q: x  R, x2 < 0

B. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là   : Q: x  R, x2 < 0

C. Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q  : x  R, x2 < 0

D. Q:  x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q: x  R, x2 < 0

Câu hỏi 10 :

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

A. Mệnh đề B sai và  B¯ : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"

B. Mệnh đề B đúng và  B¯ : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"

C. Mệnh đề B sai và B¯  : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"

D. Mệnh đề B đúng và  B¯ : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"

Câu hỏi 12 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

A. x  R, x3  x2 + 1 > 0

B. x  R, x4  x2 + 1 = (x2 + 3x + 1) (x2   3x + 1)

C. x  N, n2 + 3 chia hết cho 4

D. n  N, n(n + 1) là một số chẵn

Câu hỏi 13 :

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

A. P đúng, P  sai

B. P đúng, P đúng

C. P sai, P  sai

D. P sai, P  đúng

Câu hỏi 14 :

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn.

B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

C. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2là số chẵn thì n2 là số chẵn.

D. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

Câu hỏi 15 :

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

A. I đúng

B. I,II đúng

B. I,II đúng

B. I,II đúng

Câu hỏi 16 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. {xZ||x|<1}

B. {xZ|6x27x+1=0}

C. {x  Q|x2 4x + 2 = 0}

D. {x  R|x2  4x + 3 = 0}

Câu hỏi 17 :

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

A. (;3)

B. (3;+).(3;+)

C. [2;+)

D. (;3)[2;+)

Câu hỏi 18 :

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 16

B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8

C. Số tập con của X chứa số 1 là 6

D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.

Câu hỏi 19 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. R\ Q = N

B. N* N=Z

C. N* Z=Z

D. N*Q=N *

Câu hỏi 20 :

Cho các tập hợp:

A. M N

B. Q  P

C. M  N = N

D. P  Q = Q

Câu hỏi 21 :

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

A. {0; 1; 5; 6}.

B. {1; 2}.

C. {2; 3; 4}.

D. {5; 6}.

Câu hỏi 22 :

Cho tập hợp CRA = [3;8 ), CRB = (5; 2)  (3;11 ). Tập CR(AB) ) là:

A. (3;3)

B. 

C. [5;11)

D. (3;2)(3;8)

Câu hỏi 23 :

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

A. 23<a<0

B. 23a<0

C. 34<a<0

D. 34a<0

Câu hỏi 24 :

Cho hai tập hợp A= {xR:x+20}, B={xR:5x0}

A. [−2; 5].

B. [−2; 6].

C. (5; +).

D. (2; +)

Câu hỏi 25 :

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A  B  

A. −2 < m < 5

B. m > −3.

C. −1 < m < 5.

D. 1 < m < 5

Câu hỏi 26 :

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

A. 1 < m < 5

B. m > 1

C. −1 m < 5

D. −2 < m < −1

Câu hỏi 28 :

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.

B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 <  3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.

D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK