A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4
B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba
C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4
D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất
A. “phương trình có nghiệm” mệnh đề này sai
B. “phương trình vô nghiệm” mệnh đề này sai
C. “phương trình vô nghiệm” mệnh đề này đúng
D. “phương trình có nghiệm” mệnh đề này đúng
A. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q,Q => P đều đúng.
B. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q, Q => P đều đúng.
C. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q, Q => P đều sai.
D. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q sai, Q => P đúng.
A. : “Bất phương trình < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
B. : “Bất phương trình > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng
C. : “Bất phương trình < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai
D. : “Bất phương trình > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
A. Mệnh đề A => B sai
B. Mệnh đề AD đúng
C. Mệnh đề BC đúng
D. Mệnh đề A => D sai
A. Mệnh đề sai, mệnh đề đúng
B. Mệnh đề đúng, mệnh đề đúng
C. Mệnh đề sai, mệnh đề sai
D. Mệnh đề đúng, mệnh đề sai
A. P(1) đúng
B. P() đúng
C. N, P(x) đúng
D. N, P(x) đúng
A. Q: mệnh đề phủ định là
B. Q: mệnh đề phủ định là :
C. Q: ∀x ∈ R, ≥ 0 mệnh đề phủ định là
D. Q: x ∈ R, ≥ 0 mệnh đề phủ định là
A. Mệnh đề B sai và : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
B. Mệnh đề B đúng và : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"
C. Mệnh đề B sai và : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"
D. Mệnh đề B đúng và : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
A. x=
B. x= 2
C. x= 1
D. x= 0,5
A.
B.
C. chia hết cho 4
D. N, n(n + 1) là một số chẵn
A. P đúng, sai
B. P đúng, đúng
C. P sai, sai
D. P sai, đúng
A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì là số chẵn.
B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n là số chẵn.
C. Với mọi số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n2 là số chẵn.
D. Với mọi số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n là số chẵn.
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
A. Số tập con của X là 16
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
A. {0; 1; 5; 6}.
B. {1; 2}.
C. {2; 3; 4}.
D. {5; 6}.
A. −2 < m < 5
B. m > −3.
C. −1 < m < 5.
D. 1 < m < 5
A. 1 < m < 5
B. m > 1
C. −1 m < 5
D. −2 < m < −1
A. a =
B. a =
C. a = 3
D. a < 4
A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK