Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán học !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán học...

Câu hỏi 2 :

Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?

A. 15 là số nguyên tố

B. a + b = c

C. x2 + x = 0

D. 2n + 1 chia hết cho 3

Câu hỏi 3 :

Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ x  X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

Câu hỏi 4 :

Mệnh đề “ x  R, x2 = 2” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

Câu hỏi 5 :

Tìm mệnh đề đúng:

A. " 3 + 6 8"

B. "15>433"

C. " x  R, x2>0"

D. “Tam giác ABC vuông tại AAB2+BC2=AC2"

Câu hỏi 6 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố

B.    x  R, -x2<0

C.   n  N, n(n+1)+6 chia hết cho 11

D. Phương trình 3x2 - 6 = 0 có nghiệm hữu tỉ

Câu hỏi 8 :

Mệnh đề chứa biến: “ x3-3x2+2x=0” đúng với một trong những giá trị nào của x dưới đây?

A. x = 0, x = 2 

B. x = 0, x = 3

C. x = 0, x = 2, x = 3

D. x = 0, x = 1, x = 2

Câu hỏi 10 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.   x,2x28=0

B.  n,(n2+11n+2)chia hết cho 11

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5

D.   n,(n2+1) chia hết cho 4

Câu hỏi 11 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. x,y,x+y20

B. x,y,x+y20

C. x,y,x+y20

D. x,y,x+y20

Câu hỏi 12 :

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. xAx5

B. Nếu xA và 1 < x < 5 thì x < 5

C. xA và x5x=5

D. x5xA

Câu hỏi 13 :

Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x,x2>5x>5 hoặc x<5

B. x,x2>55<x<5

C. x,x2>5x>±5

D. x,x2>5x5 hoặc x5

Câu hỏi 14 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. x,x2<x

B. x,x2>x

C. x,x>1x>1

D. x,x2x

Câu hỏi 15 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x*,x3x là bội số của 3

B. x,x2=3

C. x,2x+1 là số nguyên tố

D. x,2xx+2

Câu hỏi 16 :

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"x,2x9=0"

A. P¯:"x,2x9<0"

B. P¯:"x,2x90"

C. P¯:"x,2x90"

D. P¯:"x,2x90"

Câu hỏi 17 :

Mệnh đề P(x):"xR,x2x+7<0". Phủ định của mệnh đề P là:

A. xR,x2x+7>0

B. xR,x2x+7>0

C. xR,x2x+70

D. xR,x2x+70

Câu hỏi 18 :

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?

A. Mọi động vật đều không di chuyển

B. Mọi động vật đều đứng yên

C. Có ít nhất một động vật di chuyển

D. Có ít nhất một động vật không di chuyển

Câu hỏi 19 :

Cho mệnh đề “x,x2<x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?

A. x,x2<x

B. x,x2x

C. x,x2<x

D. x,x2x

Câu hỏi 20 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là:

A. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 > 0

B. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 ≤ 0

C. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 = 0

D. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 < 0

Câu hỏi 21 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x):"xR:x2+2x+5  là số nguyên tố” là:

A. xR:x2+2x+5 là hợp số

B. xR:x2+2x+5 là hợp số

C. xR:x2+2x+5 là hợp số

D. xR:x2+2x+5 là số thực

Câu hỏi 22 :

Phủ định của mệnh đề P(x):"x,5x3x2=1" là:

A. "x,5x3x2=1"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

Câu hỏi 23 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?

A. xR,x>2x2>4

B. xR,x>2x2>4

C. xR,x2>4x>2

D. xR,x2>4x>2

Câu hỏi 25 :

“Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

Câu hỏi 26 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

A. Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.

B. Điều kiện đủ để diện tích ta giác bằng nhau là hai ta giác ấy bằng nhau.

C. Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là hình thoi.

D. Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5.

Câu hỏi 27 :

Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng P => Q

A. Nếu P thì Q

B. P kéo theo Q

C. P là điều kiện đủ để có Q

D. P là điều kiện cần để có Q

Câu hỏi 28 :

Cho mệnh đề: “nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

A.    Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

B. Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân

C. Điều kiện đủ dể tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK