Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc hai !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc hai !!

Câu hỏi 2 :

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+6x+3 là:

A. x=32

B. y=32

C. x = -3

D. y = -3

Câu hỏi 3 :

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+5x+3 là  

A. x = -52

B. x = -54

C. x = 52

D. x = 54

Câu hỏi 4 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng?

A. y = −2x2 + 4x + 1.

B. y =2x2 + 4x − 3

C. y = 2x2 - 2x - 1

D. y = x2 - x +2 

Câu hỏi 5 :

Đỉnh I của parabol (P): y= –3x2 + 6x – 1 là:

A. I (1; 2)

B. I (3; 0) 

C. I (2 ;−1)

D. I (0; −1)

Câu hỏi 6 :

Đỉnh của parabol (P): y= 3x2- 2x + 1 là:

A. I(13;23)

B. I(13;23)

C. I(13;23)

D. I(13;23)

Câu hỏi 7 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I (−1; 3)?

A. y = 2x2 − 4x − 3.

B. y = 2x2 −2x − 1.

C. y = 2x2 + 4x + 5.

D. y = 2x2 + x + 2.

Câu hỏi 8 :

Biết parabol (P): y = ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A (2; 1). Giá trị của a là:

A. a = -5

B. a = -2

C. a = 2

D. Một đáp án khác

Câu hỏi 9 :

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. y = x2 + 3x − 2. 

B. y = −x2 + x − 2.

C. y = −x2 + 3x − 3.

      D.  y= −x2 + 3x − 2.

Câu hỏi 13 :

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y = −x2 + 4x − 9.

B. y = x2 − 4x − 1.

C. y = −x2 + 4x.

D. y = x2 − 4x − 5.

Câu hỏi 14 :

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y = 2x2 + 2x − 1.

B. y = 2x2 + 2x + 2.  

C. y = −2x2 − 2x.

D. y = −2x2 − 2x + 1.

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c. Rút gọn biểu thức f (x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) ta được:

A. ax2 – bx – c

B. ax2 + bx – c

C. ax2 – bx + c

D. ax2 + bx + c

Câu hỏi 17 :

Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: y=12x2x và y=2x2+x+12 là:

A. 13;1

B.  (2; 0); (-2; 0)

C. 1;12,15;1150

D. (-4; 0); (1; 1)

Câu hỏi 19 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x)=x23x trên đoạn [0;2]   

A. M=0;m=94

B. M=94;m=0

C. M=2,m=94

D. M=2,m=94

Câu hỏi 20 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x)=x24x+3 trên đoạn [0;4]  

A. M = 4; m = 0

B. M = 29; m = 0

C. M = 3; m = -29

D. M = 4; m = 3

Câu hỏi 21 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].

A. M = 15; m = 1.

B. M = 15; m = 0.

C. M = 1; m = −2.

D. M = 0; m = −15.

Câu hỏi 22 :

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 34?   

A. y=4x23x+1

B. y=x2+32x+1

C. y=2x2+3x+1

D. y=x232x+1

Câu hỏi 23 :

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5

A. ymin = 0

B. ymin = -2

C. ymin = 2

D. ymin = 1

Câu hỏi 24 :

Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y=2x2+4x   

A. ymax=2

B. ymax=22

C. ymax=2

D. ymax=4

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số y = f(x) = −x2+ 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. y giảm trên (2; +)

A. y giảm trên (2; +)

C. y tăng trên (2; +)

D. y tăng trên (−∞; +)

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Tìm mệnh đề đúng 

A. đồng biến trên khoảng (−; −2) và nghịch biến trên khoảng (−2; +).

B. nghịch biến trên khoảng (−; −2) và đồng biến trên khoảng (−2; +).

C. đồng biến trên khoảng (−; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +).

D. nghịch biến trên khoảng (−; −1) và đồng biến trên khoảng (−1; +).

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) và đồng biến trên khoảng (−; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +) và đồng biến trên khoảng (−; 4).

C. Trên khoảng (−; −1) hàm số đồng biến

D. Trên khoảng (3; +) hàm số nghịch biến

Câu hỏi 28 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-;0 )?

A. y=2x2+1

B. y=2x2+1

C. y=2(x+1)2

D. y=2(x+1)2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK