A. (2; 6).
B. (1;-1)
C. (-2;-10)
D. (0;-4)
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f() = −1.
A. D = R∖{1; 2}.
B. D = R∖{−2; 1}.
C. D = R∖{−2}.
D. D = R.
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B.
C.
D.
A.
B. m > 11
C. m < 11
D.
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi.
D. Không kết luận được.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ().
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
A. y = x
B. y =
C. y = |x|
D. y =
A. Hàm số đồng biến trên ().
B. Hàm số nghịch biến trên ( ).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên ().
A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).
A. Hàm số nghịch biến trên
Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
A. y = |x + 1| + |x − 1|.
B. y = |x + 3| + |x − 2|.
C. y = 2 − 3x.
D. y = 2 − 3 + x.
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y=
D. y=
A. x = 3.
B. x = 3 hoặc x = 0.
C. x = 3.
D. x = 1.
A. Hàm số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
B. Hàm số y = x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -x + b nghịch biến khi a 0.
D. Hàm số số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên
A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)
A. (4;0)
B. (0;4)
C. (2;4)
D. (3;2)
A. 1 < m < 5
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. −2 < m < 0
A. 7
B. 5
C. 4
D. 3
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK