A. Chị K và bố con anh B.
B. Bà S và con trai anh B.
C. Bà S và bố con anh B.
D. Anh B và chị K.
A. Chị A, anh B và chị H.
B. Chị A và con rể.
C. Chị A, anh B, con rể và chị H.
D. Chị A, anh B và con rể.
A. Tình cảm.
B. Nhân thân.
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Kinh doanh.
B. Giám hộ.
C. Tài sản.
D. Nhân thân.
A. Đa chiều.
B. Huyết thống.
C. Nhân thân.
D. Truyền thông.
A. Vợ chồng bà L và V.
B. Vợ chồng bà L.
C. Bà L và chị V.
D. Chồng bà L và chị V.
A. Ông giám đốc và cô T.
B. Anh K và cô T.
C. Vợ giám đốc.
D. Anh K, cô T và vợ giám đổc.
A. Chị O và anh V.
B. Chị O, anh V và bà D.
C. Anh V và bà D.
D. Bà D và chị O.
A. Anh D, chị G và Y.
B. Chỉ có anh D.
C. Ông bà S và bà H.
D. Bà H, anh D và Y.
A. Vợ chồng chị X và bà B.
B. Anh M, bà B và bà C.
C. Anh M và bà B.
D. Anh M và bà C.
A. Chỉ T và Q
B. Chỉ T cà X
C. T, Q, V, X
D. Chỉ T, Q, X
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
B. việc tham gia các hoạt động chính trị, xã hộỉ.
C. giúp, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
D. quyền được lao động, cống hiến trong cuộc sống.
A. Ông T không có trách nhiệm chu cấp cho S vì S đã thành niên.
B. Ông T phải có trách nhiệm chu cấp cho S cùng với bà G vì S không còn khả năng lao động.
C. S ở với bà G nên bà phải có trách nhiệm chăm sóc.
D. N đã lớn nên phải có trách nhiệm chăm sóc em mình.
A. Được, vì chiếc xe thuộc sở hữu của anh G.
B. Không, vì khi kết hôn chiếc xe là tài sản chung.
C. Không, vì đây là tài sản đang tranh chấp
D. Được, nhưng phải được vợ chấp thuận
A. Công việc.
B. Thân nhân.
C. Tài sản.
D. Nhân thân.
A. Anh K, bà M và anh P.
B. Chị H, bà M và ông T.
C. Anh K, bà M và ông T.
D. Anh K, chị H và bà M.
A. Anh M, Anh N và bà K.
B. Ông H, anh M và anh N.
C. Ông H và anh M.
D. Ông H và anh N.
A. Bà G, anh C, bà T và chị H.
B. Bà G, chị D và anh C.
C. Bà G, anh C, chị H và chị D.
D. Bà G, anh C và chị H.
A. Anh H, chị M và ông G.
B. Chi M, bà S, ông G và chị Y.
C. Anh H, chị M và bà S.
D. Anh H, chị M, bà S và ông G.
A. Đạo đức và kinh tế.
B. Kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động.
A. bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ ,chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
B. bình đẳng về quyền.
C. tất cả các thành viên trong gia đình có trách nhiệm như nhau.
D. bình đẳng về nghĩa vụ.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ XH.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
A. Có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.
B. Không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.
A. Cha mẹ phải yêu thương, nuôi dưỡng chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.
B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Con có bổn phận yêu quí, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con cả có trách nhiệm nuôi dưỡng khi cha mẹ về già.
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Người vợ quyết định việc sử dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.
C. Nam 22 tuổi nữ 20 tuổi.
D. Nam 19 tuổi, nữ 18 tuổi.
A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.
B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
C. bình đẳng trong tình cảm vợ chồng.
D. bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
A. Quan hệ nhân thân và tài sản.
B. Quan hệ nhân thân và dân sự.
C. Quan hệ tài sản và dân sự.
D. Quan hệ dân sự và hôn nhân.
A. Đạo đức và kinh tế.
B. Kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ dân sự.
D. Quan hệ hình sự.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ dân sự.
D. Quan hệ hình sự.
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
B. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. Bình đẳng giữa các anh chị em trong gia đình.
D. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
B. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. Bình đẳng giữa các anh chị em trong gia đình.
D. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
B. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. Bình đẳng giữa các anh chị em trong gia đình.
D. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
A. Đạo đức và kinh tế.
B. Kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Lao động.
A.Tăng cường tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về hôn nhân và gia đình.
B. Xây dựng quan hệ hôn nhân và gia đình tiến bộ.
C. Kịp thời xử lí các hành vi vi phạm pháp luật về hôn nhân.
D. Cả A,B,C.
A. Xây dựng gia đình ấm no, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc bền vững.
B. Xây dựng đất nước CNH-HĐH.
C. Xây dựng thành công xã hội chủ nghĩa.
D. Cả A,B,C.
A. Kết hôn.
B. Hôn nhân.
C. Hợp đồng hôn nhân.
D. Xã hội.
A. Hôn nhân.
B. Gia đình.
C.Tập thể.
D. Cộng đồng.
A. UBND xã, phường, thị trấn.
B. UBND cấp huyện.
C. UBND cấp tỉnh.
D. Thôn, xóm.
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định.
C. Không bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Cả A,B,C.
A. Nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch do vợ chồng cùng thỏa thuận xác lập, nghĩa vụ bồi thường thiệt hại mà theo quy định của pháp luật vợ chồng cùng phải chịu trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ do vợ hoặc chồng thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
C. Nghĩa vụ phát sinh từ việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung.
D. Cả A,B,C.
A.Vợ đang mang thai.
B. Vợ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi.
C. Vợ mới sinh con.
D. Cả A,B,C.
A. Có xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền về việc người vợ không thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.
B. Vợ chồng đang không có con chung.
C. Đã được tư vấn về y tế, pháp lý, tâm lý.
D. Cả A,B,C.
A. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi.
D. Từ đủ 14 tuổi đến đủ 18 tuổi.
A. Là người thân thích cùng hàng của bên vợ hoặc bên chồng nhờ mang thai hộ.
B. Đã từng sinh con và chỉ được mang thai hộ một lần.
C. Ở độ tuổi phù hợp và có xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền về khả năng mang thai hộ.
D. Cả A,B,C.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ dân sự.
D. Quan hệ hình sự.
A. Đối xử công bằng.
B. Dân chủ.
C. Tôn trọng lẫn nhau.
D. Cả A,B,C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK