A. Tác giả.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Sáng chế.
D. Sở hữu công nghiệp.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Anh K và chị S
B. Anh K, ông N và chị S
C. Anh K và ông N
D. Anh K, chị S, ông N và anh T
A. Chị H, anh N và ông K
B. Chị H, anh N, ông K và anh S
C. Chị H và anh N
D. Chị H và ông K
A. Anh S và chị M
B. Anh S, chị M và chị B
C. Chị B và anh S
D. anh A, chị M và chị B
A. Anh B, ông Y và anh D.
B. Anh B, ông C và anh D.
C. Anh B, ông Y và ông C.
D. Anh B, ông Y , anh D và ông C.
A. Học suốt đời.
B. Được nhận học bổng.
C. Phát triển.
D. Sáng tạo.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền tác giả.
C. Quyền được sáng tạo.
D. Quyền được học tập.
A. Giải trí.
B. Học tập.
C. Phát triển.
D. Sáng tạo.
A. chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Mở rộng quy mô giáo dục.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
A. Anh K và giám đốc công ty Z.
B. Giám đốc công ty Z.
C. Anh K, N và giám đốc công ty Z.
D. Anh K, N.
A. Chị M và anh N.
B. Chị L và chị M.
C. Chị M, chị L và anh S.
D. Chị M, chị N và anh H.
A. Chị họ của N và D.
B. N, T và công ty X.
C. Công ty X, D, T.
D. N và T.
A. Chị Q và học viên Đ.
B. Chị Q và cô N.
C. Anh L, chị Q và cô N.
D. Anh L và học viên Đ.
A. K và P.
B. X và M.
C. K, P và M.
D. X, M và P.
A. Chị B, chị N, C, D.
B. Chị B, D.
C. Chị B, chị N.
D. Chị B, C và D.
A. sáng tạo.
B. được phát triển.
C. học tập.
D. lao động.
A. Có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Được học ở các trường đại học.
C. Được học ở nơi nào mình thích.
D. Được học môn học nào mình thích.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền được học ở bất cứ trường nào theo sở thích.
C. Quyền được học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hộ học tập.
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học thường xuyên.
C. quyền học ở nhiều bậc học.
D. quyền học theo sở thích
A. mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. bất cứ trường nào mà không cần thi tuyển hoặc xét tuyển.
C. mọi lúc, mọi nơi .
D. bất cứ ngành, nghề nào theo sở thích.
A. sáng tạo.
B. tác giả.
C. phát triển.
D. tự do cá nhân.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp.
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. tự do học tập.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về trách nhiệm học tập.
A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần có điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất kỳ trường đại học nào.
A. sự phát triển toàn diện của công dân.
B. cơ hội học tập cho công dân.
C. cơ hội sáng tạo cho công dân.
D. nâng cao dân trí.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hóa.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền được sống còn.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền tinh thần.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền văn hóa, giáo dục.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.
A. quyền tự do dân chủ.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng của mình.
C. quyền được học bất cứ trường đại học nào.
D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. quyền học tập.
B. quyền sáng tạo.
C. quyền phát triển của công dân.
D. quyền ưu tiên.
A. quyền tự do cơ bản của công dân.
B. quyền tự do dân chủ.
C. công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào.
D. quyền được học thường xuyên, học suốt đời.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C .Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
A. Quyền học tập và lao động.
B. Quyền học không hạn chế.
C .Quyền học thường xuyên.
D. Quyền tự do học tập.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Sáng tạo.
D. Quyền cải tiến máy móc.
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng đi học.
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.
C. Vẫn có quyền học tập vì V có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. V không có quyền học tập vì V có thể phải nhập ngũ.
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Học ở nhiều hình thức khác nhau.
C. Học có giới hạn.
D. Học khi có điều kiện.
A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
B. Quyền được phát triển toàn diện.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền tự do học tập.
A. Quyền học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền lao động.
A. Được tham vấn.
B. Thẩm định.
C. Được phát triển.
D. Sáng tạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK