A. Xâm phạm các quan hệ lao động
B. Nguy hiểm cho xã hội
C. Trái phong tục tập quán
D. Trái chuẩn mực đạo đức
A. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
B. Thực hiện các chức năng gia đình.
C. Nghỉ chăm sóc con ốm theo quy định của pháp luật.
D. Nuôi con theo quy định của pháp luật.
A. địa vị của anh K và anh D
B. điều kiện làm việc cụ thể của anh K và anh D
C. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của anh K và anh D
D. độ tuổi của anh K và anh D
A. kỷ luật
B. hành chính
C. dân sự
D. hình sự
A. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích của công nhân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích của xã hội.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích của tổ chức.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước nhà nước.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm nhà nước.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Khi nó được người sản xuất hàng hóa sản xuất ra.
B. Khi nó thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người.
C. Khi nó được mọi người công nhận là hàng hóa.
D. Khi nó là đối tượng mua bán trên thị trường.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua, bán.
B. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
C. Chức năng thông tin cho người mua, người bán.
D. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất.
A. Giá ô tô tăng lên
B. Giá ô tô giảm xuống
C. Giá ô tô sẽ không thay đổi
D. Nhà nước sẽ điều tiết mức giá ô tô cho phù hợp với nhu cầu của thị trường
A. Bắt buộc đối với tất cả mọi người.
B. Hướng tới bảo vệ công bằng và lẽ phải.
C. Có nguồn gốc từ các quan hệ xã hội.
D. Điều chỉnh hành vi của con người.
A. Nhà nước và công dân
B. tất cả các cơ quan nhà nước
C. tất cả mọi người trong xã hội
D. Nhà nước và xã hội
A. nam nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lưong, trả công lao động.
B. lao động nữ trong thời gian nghỉ thai sản thì không được hưởng lương.
C. mọi công dân không phân biệt độ tuổi, giới tính đều được nhà nước bố trí việc làm
D. ưu tiên nhận lao động nam vào làm việc khi công việc đó phù hợp với cả nam và nữ.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. người chủ lao động và người lao động
B. người sử dụng lao động và người lao động
C. người thuê lao động và người bán lao động
D. người mua lao động và người bán lao động
A. quy phạm, phổ biến
B. xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. ứng dụng trong đời sống xã hội
D. quyền lực, bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động thực tế để may một cái áo.
D. Thời gian lao động cần thiết của anh B để may một cái áo.
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Nội quy
A. dân tộc, tôn giáo, giới tính, địa vị.
B. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, địa vị.
C. dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi
D. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, giới tính.
A. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật
D. Thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
B. Hành vi của người phạm tội.
C. Độ tuổi của người phạm tội.
D. Mức độ thương tật của người bị hại.
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỷ luật
A. giá trị sử dụng và giá cả.
B. giá trị hàng hóa và chất lượng hàng hóa.
C. giá trị sử dụng và giá trị.
D. giá trị sức lao động tạo ra hàng hóa.
A. Xây dựng hệ thống cơ quan tư pháp trong sạch, dân chủ, nghiêm minh.
B. Xử lí kiên quyết những hành vi tham nhũng không phân biệt, đối xử.
C. Xây dựng hệ thống pháp luật phù hợp với yêu cầu của thời kỳ hội nhập.
D. Xây dựng hệ thống cơ quan quốc phòng trong sạch, vững mạnh.
A. Pháp luật vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội.
C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.
D. Pháp luật phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị.
A. quyền tự do sử dụng sức lao động theo khả năng của mình.
B. quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
C. đặc quyền của người sử dụng lao động.
D. quyền lựa chọn việc làm.
A. có hiểu biết nhất định về nghề nghiệp
B. có bằng tốt nghiệp đại học
C. có thâm niên công tác trong nghề
D. có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
A. tiên tiến.
B. mang bản sắc dân tộc.
C. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. có nội dung XHCN, tính dân tộc.
A. sản phẩm làm ra để bán.
B. đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
C. trao đổi hàng hóa trên thị trường.
D. hình thức sản xuất tự cung, tự cấp.
A. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội.
B. phân biệt đối xử giữa các con.
C. không tôn trọng ý kiến của các con.
D. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ.
A. khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ, tái tạo và phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ.
B. khai thác tối đa.
C. khai thác theo nhu cầu, nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ.
D. khai thác phải đi đôi với bảo vệ.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. kết hợp kinh tế vói anh ninh.
B. kết hợp với quốc phòng và anh ninh.
C. kết hợp kinh tế với quốc phòng.
D. kết hợp kinh tế với quốc phòng và anh ninh.
A. tình cảm.
B. nhân thân.
C. gia đình.
D. tài sản.
A. có chính sách dân số đúng đắn.
B. đưa người ở miền đồng bằng lên vùng núi sinh sống
C. khuyến khích tăng dân số
D. giảm nhanh việc tăng dân số
A. Chính trị.
B. Nhân thân.
C. Kinh tế.
D. Tài sản.
A. 4 tháng.
B. 1 năm.
C. 6 tháng
D. 8 tháng.
A. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ quyền tham gia quản lý xã hội của công dân.
D. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK