A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền và trách nhiệm.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm và pháp lý.
A. trách nhiệm pháp lý.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. thực hiện pháp luật.
D. trách nhiệm trước Tòa án.
A. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về thành phần xã hội.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
A. về quyền và nghĩa vụ.
B. trong sản xuất.
C. trong kinh tế.
D. về điều kiện kinh doanh.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. Ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.
B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
C. Quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
D. Mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.
A. thẳng tay trừng trị nguời vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật.
C. cảnh cáo những người khác để họ hạn chế vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
A. trách nhiệm pháp lý.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm và chính trị.
A. có quyền như nhau.
B. có nghĩa vụ như nhau.
C. có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. nghĩa vụ.
B. quyền.
C. trách nhiệm.
D. mặt xã hội.
A. nghĩa vụ.
B. trách nhiệm.
C. công việc chung.
D. nhu cầu riêng.
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ công dân.
C. bình đẳng về trách nhiệm đối với đất nước.
D. bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.
C. bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc.
D. bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước chính sách chung.
C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. bình đẳng trước pháp luật.
C. bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.
D. bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Không, vì cả hai đều vi phạm như nhau.
B. Không, vì cần phải xử phạt nghiêm minh.
C. Có, vì M chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý.
D. Có, vì M không có lỗi.
A. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản.
B. Nghĩa vụ công dân.
C. Trách nhiệm pháp lý.
D. Chấp nhận hình phạt.
A. Có, bình đẳng về chính sách học tập.
B. Có, bình đẳng về học không hạn chế.
C. Có, Trong trường hợp này, X và Y có bình đẳng với nhau
D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh.
A. xét sử của Tòa án.
B. nghĩa vụ pháp lý.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. Không bình đẳng.
B. Có, bình đẳng về học tập không hạn chế.
C. Có, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh.
A. thực hiện trách nhiệm pahps lý.
B. trách nhiệm với Tổ quốc.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm với xã hội.
A. Không ai được ưu tiên.
B. Không nên làm phiền người khác.
C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
A. những gì pháp luật cho phép.
B. quyền và nghĩa vụ của mình.
C. nghĩa vụ đối với người khác.
D. nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
A. xử lí công bằng hành vi phạm tội.
B. phân biệt đối xử về giới.
C. phân loại tội phạm để xử lí.
D. phân biệt trách nhiệm về mặt pháp lí.
A. nhu cầu , sở thích, cách sống của mỗi người.
B. nhu cầu, thu nhập và quan hệ của mỗi người.
C. khả năng ,hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người.
D. quy định và cách xử lí của cơ quan nhà nước.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. Bình đẳng về học suốt đời.
B. Bình đẳng về học tập không hạn chế.
C. Bình đẳng trong tuyển sinh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. điều kiện làm việc cụ thể của A và B.
B. địa vị mà của A và B.
C. điều kiện , hoàn cảnh cụ thể của A và B.
D. độ tuổi của A và B.
A. về trách nhiệm pháp lí.
B. về quyền.
C. về nghĩa vụ.
D. trước pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK