Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD 50 câu trắc nghiệm Quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực lao động !!

50 câu trắc nghiệm Quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực lao động !!

Câu hỏi 6 :

Sau khi được ra tù, anh B chăm chỉ làm ăn và đến công ty K xin việc. Sau khi xem xét hồ sơ giám đốc công ty K từ chối với lí do anh B đã từng bị đi tù. Việc làm của giám đốc công ty K đã vi phạm vào nội dung cơ bản nào của bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng về quyền xin việc làm.

B. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.

C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

Câu hỏi 11 :

Nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng gỉữa nam và nữ trong lao động?

A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. Ưu tiên lao động nữ trong những vỉệc liêrí qúan đến chức năng làm mệ.

C. Làm mọi công việc không phân bỉệt điều kiện làm việc.

D. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.

Câu hỏi 17 :

Công ti G quyết định sa thải và yêu cầu anh T phải nộp bồi thường vì anh T tự ý nghỉ việc không có lí do khi chưa hết hạn hợp đồng. Quyết định của công ty G không vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẵng trong giao kết hợp đồng lao động.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.

D. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.

Câu hỏi 18 :

Phương án nào sau đây là một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

A. Công bằng.

B. Trách nhiệm.

C. Dân chủ.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

Câu hỏi 20 :

Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu hỏi 21 :

Phương án nào sau đây là nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 22 :

Quyền bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động được thực hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Hợp đồng lao động.

B. Tìm việc làm.

C. Cơ hội việc làm.

D. Khả năng làm việc.

Câu hỏi 23 :

Quyền bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thực hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Hợp đồng lao động.

B. Tìm việc làm.

C. Cơ hội việc làm.

D. Khả năng làm việc.

Câu hỏi 24 :

Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm kiếm, lựa chọn việc làm được hiểu là

A. quyền lao động.

B. quyền kinh doanh.

C. quyền học tập.

D. quyền sáng tạo.

Câu hỏi 25 :

Khi đi xin việc làm tại công ty X, anh P bị loại hồ sơ vì anh P thuộc dân tộc Tày, công ty X đã vi phạm quyền bình đẳng về vấn đề nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 27 :

Những người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được Nhà nước và người sử dụng lao động ưu đãi thuộc nội dung bình đẳng về

A. thực hiện quyền lao động.

B. giao kết hợp đồng lao động.

C. lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 28 :

Do anh D là người theo đạo Thiên chúa giáo nên Giám đốc công ty Y đã đuổi việc anh D, giám đốc công ty Y đã vi phạm quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A, B, C.

Câu hỏi 30 :

Phương án nào dưới đây là nguyên tắc quan trọng nhất trong giao kết hợp đồng?

A.Trách nhiệm.

B. Dân chủ.

C. Công khai.

D. Bình đẳng.

Câu hỏi 31 :

Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo bao nhiêu nguyên tắc?

A. 2 nguyên tắc.

B. 3 nguyên tắc.

C. 4 nguyên tắc.

D. 5 nguyên tắc.

Câu hỏi 33 :

Bình đẳng trong lao động giữa nam và nữ được thể hiện trong nội dung nào dưới đây?

A. Cơ hội tiếp cận việc làm.

B. Tiêu chuẩn tuyển dụng.

C. Điều kiện lao động.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 34 :

Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm thuộc nội dung quyền bình đẳng về

A. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 38 :

Người lao động cần dựa vào đâu để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình trong lao động?

A. Luật công chức.

B. Luật viên chức.

C. Luật tổ chức chính quyền địa phương.

D. Luật lao động.

Câu hỏi 40 :

Công ty V xa thải chị M trong thời gian chị nghỉ chế độ thai sản, công ty V đã vi phạm quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 41 :

Xét giảm thuế đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ là trách nhiệm của

A. Nhà nước.

B. công dân.

C. mọi người.

D. nhân dân.

Câu hỏi 43 :

Theo quy định của pháp luật, người lao động phải từ đủ bao nhiêu tuổi sau đây?

A.15 tuổi.

B. 16 tuổi.

C. 17  tuổi.

D. 18  tuổi.

Câu hỏi 44 :

Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng

A.văn bản.

B. lời nói.

C.giấy tờ tùy thân.

D. Cả A,B,C.

Câu hỏi 46 :

Có bao nhiêu loại hợp đồng lao động?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 47 :

Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên thì thời gian thử việc là bao lâu?

A. Không quá 20 ngày.

B. Không quá 40 ngày.

C. Không quá 60 ngày.

D. Không quá 80 ngày.

Câu hỏi 49 :

A. 50%

A. 50%

B. 70%

C. 85%

D. 90%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK