A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng,
C. Xác lập quy trình quản lí.
D. Áp dụng chế độ ưu tiên.
A. Tạo cơ hội tham gia quản lí.
B. Áp dụng chế độ ưu tiên,
C. Giao kết lợp đồng lao động.
D. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng.
A. Nâng cao trình độ.
B. Thực hiện quyền lạo động.
C. Thay đổi nhân sự.
D. Tuyển dụng chuyên gia.
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng Pvà chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. Nâng cao trình đô lao động .
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lý.
A. Bình đẳng về quyền xin việc làm.
B. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Tự do.
D. Tự nguyện.
A. Chị L và H.
B. Chị L và M.
C. Giám đốc và chị L.
D. Giám đóc và H.
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Bảo hộ lao động.
D. An sinh xã hội.
A. Lao động.
B. Đãi ngộ.
C.Tài chính.
D. Việc làm.
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Ưu tiên lao động nữ trong những vỉệc liêrí qúan đến chức năng làm mệ.
C. Làm mọi công việc không phân bỉệt điều kiện làm việc.
D. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
A. Lựa chọn việc làm cùa lao động nữ.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẵng trong hợp đồng lao động.
D. Được hưởng các chế độ xã hội của người lao động.
A. Chủ quán X, bố L.
B. L và bố L.
C. Bạn L.
D. Chủ quán X và H.
A. Anh B, bà A.
B. Mẹ con anh M.
C. Giám đốc công ty Z.
D. Anh M và giám đốc công ty Z.
A. Nâng cao trình độ.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thay đổi nhân sự.
D. Tuyển dụng chuyện gia.
A. Kinh doanh và lao động.
B. Kinh doanh và bảó vệ môi trường.
C. Kinh doanh và việc làm.
D. Kinh doanh và điều kiện làm việc.
A. Bình đẵng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
A. Công bằng.
B. Trách nhiệm.
C. Dân chủ.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
A. thực hiện quyền lao động.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. lao động nam và lao động nữ.
D. kinh doanh.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
A. Hợp đồng lao động.
B. Tìm việc làm.
C. Cơ hội việc làm.
D. Khả năng làm việc.
A. Hợp đồng lao động.
B. Tìm việc làm.
C. Cơ hội việc làm.
D. Khả năng làm việc.
A. quyền lao động.
B. quyền kinh doanh.
C. quyền học tập.
D. quyền sáng tạo.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A. thực hiện quyền lao động.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A, B, C.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A.Trách nhiệm.
B. Dân chủ.
C. Công khai.
D. Bình đẳng.
A. 2 nguyên tắc.
B. 3 nguyên tắc.
C. 4 nguyên tắc.
D. 5 nguyên tắc.
B. kinh doanh.
C. hợp đồng lao động.
D. lao động.
A. Cơ hội tiếp cận việc làm.
B. Tiêu chuẩn tuyển dụng.
C. Điều kiện lao động.
D. Cả A,B,C.
A. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A. Luật công chức.
B. Luật viên chức.
C. Luật tổ chức chính quyền địa phương.
D. Luật lao động.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Cả A,B,C.
A. Nhà nước.
B. công dân.
C. mọi người.
D. nhân dân.
A. Học tập.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Chính trị.
A.15 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 17 tuổi.
D. 18 tuổi.
A.văn bản.
B. lời nói.
C.giấy tờ tùy thân.
D. Cả A,B,C.
A. Không quá 20 ngày.
B. Không quá 40 ngày.
C. Không quá 60 ngày.
D. Không quá 80 ngày.
A. Không quá 20 ngày.
B. Không quá 30 ngày.
C. Không quá 40 ngày.
D. Không quá 50 ngày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK