A. Anh H, M, S, Đ và bảo vệ T
B. Anh S và Đ
C. Anh H, S và Đ
D. Anh H, M, S và Đ
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật
A. công ty nhà nước
B. hợp tác xã
C. tài sản thuộc sở hữu tập thể
D. doanh nghiệp nhà nước
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính cưỡng chế
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. khái niệm cạnh tranh
B. nguyên nhân cạnh tranh
C. mục đích cạnh tranh
D. tính hai mặt của cạnh tranh
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Hệ thống bình chứa
D. Kết cấu hạ tầng
A. có khả năng thanh toán
B. của người tiêu dùng
C. chưa có khả năng thanh toán
D. hàng hoá mà người tiêu dùng cần
A. Khuyên Z quyết tâm thực hiện dự định của mình vì phù hợp với khả năng và điều kiện của bạn.
B. Khuyên Z cố gắng thi đại học Vì chỉ có học đại học mới thay đổi được cuộc sống nghèo khó.
C. Khuyên Z đi xem bói để quyết định cho tương lai của mình.
D. Khuyên Z hỏi ý kiến của các bạn khác và quyết định theo số đông.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
C. Tăng năng suất lao động
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Chỉ thị
D. Hiến pháp
A. Thước đo giá cả
B. Thước đo thị trường
C. Thước đo giá trị
D. Thước đo kinh tế
A. Lao động chân tay chuyển sang lao động tri thức.
B. Lao động chân tay chuyển sang lao động máy móc.
C. Lao động trí thức chuyển sang lao động chân tay.
D. Lao động truyền thống chuyển sang lao động thủ công.
A. là một đòn bẩy kinh tế
B. là cơ sở sản xuất hàng hóa
C. là một động lực kinh tế
D. là nền tảng của sản xuất hàng hóa
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. công cụ lao động.
A. đủ 16 tuổi trở lên.
B. đủ 18 tuổi trở lên.
C. đủ 14 tuổi trở lên.
D. 16 tuổi trở lên.
A. sản xuất kinh tế
B. sản xuất của cải vật chất
C. quá trình sản xuất
D. thỏa mãn nhu cầu
A. Khoa học công nghệ
B. Vốn
C. Tổ chức quản lí
D. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
A. Cung < cầu
B. Cung > cầu
C. Cung = cầu
D. Cung # cầu
A. luôn thấp hơn giá trị.
B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn xoay quanh giá trị.
D. luôn ăn khớp với giá trị.
A. Kinh tế tư bản Nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
A. Tự động hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D. Công nghiệp hoá
A. Q và chủ quán rượu
B. Chỉ một mình P
C. Chỉ một mình Q
D. P và Q
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Chức năng thông tin
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá
A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin
D. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật
A. Đúng đắn
B. Phù hợp
C. Chính đáng
D. Hợp pháp
A. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Tăng năng suất lao động
D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính cưỡng chế.
A. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
D. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
A. không liên quan.
B. bằng nhau.
C. tỉ lệ thuận.
D. tỉ lệ nghịch.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện cất trữ.
A. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.
B. chuyển từ bia X sang bia Z để bán.
C. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.
D. giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
A. tỷ giá hối đoái.
B. tỷ lệ trao đổi.
C. tỷ giá trao đổi.
D. tỷ giá giao dịch.
A. Tự phát từ quy luật giá trị.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết trong lưu thông.
D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. nguyện vọng của mọi công dân
C. Hiến pháp.
D. quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
A. Tiếp tục sản xuất bánh trung thu và đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm.
B. Đóng cửa sản xuất, chờ mùa trung thu năm sau.
C. Thu hẹp sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
D. vẫn sản xuất đại trà bánh trung thu để chuẩn bị cho mùa trung thu năm sau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK