A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền tự do thân thể.
A. ai cũng có quyền bắt.
B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
D. phải chờ ý kiến của cấp trên rồi mới được bắt.
A. đang có ý dịnh phạm tội.
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
C. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm.
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Đe dọa đánh người.
A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang bị nghi là phạm tội.
C. Người đang gây rối trật tự công cộng.
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật.
A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết.
B. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội.
C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm.
D. Bắt người đang trong thời gian thi hành án.
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người tội phạm đang lẩn tránh ở đó.
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.
D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu.
A. Mọi công dân.
B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
C. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
D. Chỉ nhà báo.
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
B. phát biểu ở bất cứ nơi nào.
C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến cơ quan có thẩm quyền.
A. Ở bất cứ nơi nào.
B. Trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
C. Ở nhà riêng của mình.
D. Ở nơi tụ tập đông người.
A. được pháp luật cho phép.
B. do nghi ngờ có tội phạm.
C. được lãnh đạo cơ quan, đơn vị cho phép.
D. do cần tìm đồ vật bị mất.
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin báo của nhân dân.
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
A. Tự ý vào chỗ ở của hàng xóm để tìm đồ vật bị mất.
B. Khám nhà khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy.
A. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân.
B. quyền bất khả xâm phạm về bí mật đời tư.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền được pháp luật bảo vệ về thanh danh.
A. Quyền được đảm bảo thông tin cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền bí mật thông tin.
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được đảm bảo an toàn cá nhân.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Mắng N cho bõ tức.
B. Không nói gì và tở rõ sự bực tức.
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.
D. Trực tiếp nói chuyện và nhắc N không nên làm như thế nữa.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền đảm bảo an toàn về thân thể.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tư tưởng.
C. Quyền bày tỏ ý kiến.
D. Quyền xây dựng chính quyền.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền được đảm bảo trật tự và an toàn xã hội.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.
D. Quyền được đảm bảo tự do.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được đảm bảo an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân của người khác.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín.
A. gây thiệt hại về danh dự cho người khác.
B. làm tổn thất kinh tế cho người khác.
C. gây hoang mang cho người khác.
D. làm thiệt hại đến lợi ích của người khác.
A. vi phạm pháp luật.
B. trái với chính trị.
C. vi phạm chính sách.
D. trái với thực tiễn.
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần.
B. Quyền bí mật đời tư.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo an toàn về thư tín, điện tín.
A. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. Tự tiện bắt người.
B. Đánh người gây thương tích.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Đe dọa đánh người.
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền chính trị.
D. Quyền văn hóa – xã hội.
A. Cơ quan công an các cấp.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Cơ quan thanh tra các cấp.
D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.
A. Quyền nhân thân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thanh danh.
D. Quyền được bảo vệ uy tín.
A. Quyền tham gia phát biểu ý kiến.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do hội họp.
D. Quyền xây dựng đất nước.
A. Ngăn chặn hành vi bắt người theo nhu cầu.
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tùy tiện.
C. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
D. Đảm bảo quyền tự do đi lại của công dân.
A. quyền xây dựng chính quyền.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền tự do cá nhân.
D. quyền xây dựng đất nước.
A. Quyền tham gia ý kiến.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do tư tưởng.
D. Quyền tự do báo chí.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.
A. Khi bạn không đồng ý.
B. Khi bạn đồng ý cho xem tin nhắn.
C. Khi nhìn thấy điện thoại của bạn.
D. Khi được bạn cho mượn điện thoại.
A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép.
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để tìm đồ bị mất.
A. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau.
D. Anh, chị có quyền nghe điện thoại của em.
A. danh dự của công dân.
B. sức khỏe của công dân.
C. nhân phẩm của công dân.
D. cuộc sống của công dân.
A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà.
B. Tự ý xông vào nhà người khác khi chưa được cho phép.
C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó.
B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Công an vào khám nhà để kiểm tra hộ khẩu.
D. Công an vào khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án.
A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook.
B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp trong các cuộc họp.
C. Chê bai trường mình ở nơi khác.
D. Tự do nói bất cứ điều gì mình thích.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
B. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền tự do đi lại.
A. Quyền được đảm bảo về nhân thân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông.
A. Quyền được bảo vệ chỗ ở.
B. Quyền bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân.
A. Quyền được an toàn thân thể.
B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do yêu đương.
A. Quyền bảo vệ bí mật đời tư cá nhân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
A. Quyền bảo bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thân thể.
A. Chạy ngay vào nhà khám xét.
B. Yêu cầu chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì vẫn cứ khám.
C. Đề nghị chủ nhà cho khám, nếu không đồng ý thì bỏ đi.
D. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu đồng ý thì mới vào nhà khám.
A. Quyền bảo được bảo đảm bi mật đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
D. Quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Được bảo hộ về sức khỏe.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được bảo đảm an toàn thân thể.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. Quyền bình đẳng giữa chị và em.
A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. quyền tự do của công dân.
C. quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công nhân.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền được đảm bảo bí mật về đời tư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Tố cáo M với cô giáo chủ nhiệm.
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình.
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình.
A. Quyền được đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
B. Quyền bí mật điện tín.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm vê bí mật đời tư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần.
B. Quyền bí mật đời tư.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thư tín, điện tín.
A. Đánh tên ăn trộm một trận cho sợ.
B. Chửi tên ăn trộm một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản rồi thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Nói xấu lại người đó nhiều hơn người đó đã nói xấu mình.
B. Mắng cho người đó một trận cho hả giận.
C. Không chơi vơi người đó nữa.
D. Khuyên bảo người đó để không có hành vi như vậy nữa.
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y.
C. Không có ý kiến vì đây là chuyện riêng của hai bạn.
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy nữa.
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an.
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay P đến cơ quan công an.
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó.
B. Gặp trực tiếp mắng cho hả giận.
C. Hủy kết bạn với người đó.
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xóa tin trên Facebook.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK