A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình.
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
C. Các dân tộc có duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình.
D. Các dân tộc không được duy trì những lê hộ riêng của dân tộc mình.
A. Truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc đều được phát huy.
B. Dân tộc ít người không nên duy trì văn hóa của dân tộc mình.
C. Mọi phong tục, tập quán của các dân tộc đều cần được duy trì.
D. Chỉ duy trì văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, không duy trì văn hóa riêng của mỗi dân tộc.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa, giáo dục.
D. Tự do tín ngưỡng.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. Kinh tế.
B. Văn hóa, giáo dục.
C. Chính trị.
D. Xã hội.
A. Chính trị.
B. Đầu tư.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa, xã hội.
A. lạm dụng quyền hạn.
B. không thiện chí với các tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo.
D. không đoàn kết giữa các tôn giáo.
A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập.
B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn người dân tộc Kinh.
C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập.
D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp.
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
A. về bầu cử, ứng cử.
B. về tham gia quản lý nhà nước.
C. giữa các dân tộc, tôn giáo.
D. giữa người theo đạo và người không theo đạo.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về xã hội.
C. Bình đẳng về kinh tế.
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
A. Tự do cá nhân.
B. Tự do yêu đương.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Bình đẳng giữa các gia đình.
A. giữa các vùng miền.
B. giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. giữa các thành phần dân cư.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. giáo dục.
A. giữa các tôn giáo.
B. giữa các tín ngưỡng.
C. giữa các chức sắc tộc.
D. giữa các tín đồ.
A. giữa miền ngược với miền xuôi.
B. giữa các dân tộc.
C. giữa các thành phần dân cư.
D. giữa các trường học.
A. giữa các địa phương.
B. giữa các giáo hội.
C. giữa các tôn giáo.
D. giữa các gia đình.
A. Bình đẳng về chủ trương.
B. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh.
C. Bình đẳng về điều kiện kinh tế.
D. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh.
A. Các tôn giáo không cần chịu sự quản lí của Nhà nước.
B. Các tôn giáo nếu có hành vi vi phạm pháp luật đều bị Nhà nước xử lí.
C. Các tôn giáo có thể xây dựng những khu vực tự trị của mình.
D. Các tôn giáo có thể đứng ngoài pháp luật.
A. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.
C. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
D. Các tôn giáo lớn có nhiều quyền hơn tôn giáo nhỏ.
A. tổ chức tôn giáo.
B. tổ chức tín ngưỡng.
C. hoạt động tôn giáo.
D. hoạt động tín ngưỡng.
A. cơ sở tôn giáo.
B. tổ chức tín ngưỡng.
C. hoạt động tôn giáo.
D. hoạt động tín ngưỡng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK