A. Ông T, ông Q và ông P.
B. ông P và anh G.
C. Ông Q.
D. Ông T, ông Q và anh G.
A. Chủ động liên doanh, liên kết.
B. Độc lập tham gia đàm phán.
C. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. Phổ biến quy trình kĩ thuật.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình dọạnh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.
B. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
C. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
D. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
A. Tự do mở rộng ngàiỉh nghề kinh doanh.
B. Tự chủ đãng ký kỉnh doanh.
C. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. Tự do mở rộng quy mô hinh doanh.
A. Bạn A và B.
B. A và B đều sai.
C. Bạn B.
D. Bạn A
A. Gia đình.
B. Lao động.
C. Đầu tư.
D. Kinh doanh.
A. Ông A, anh V, chị N và ông B.
B. Ông A, chị N và ông B.
C. Ông A, anh V và chị N.
D. Chị N, anh V và ông B.
A. Chị P, Ông M và ông T.
B. Chị P, ông M và chị K.
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.
D. Chị P, chị K và ông T.
A. Ông T, ông Q và ông P.
B. Ông P và anh G.
C. Ông T và anh G.
D. Ông T, ông Q và anh G.
A. Anh P, anh K và ông H.
B. Anh P, ông H và chị S.
C. Anh P, anh K và chị S.
D. Anh P, anh K, chị S và ông H.
A. Kinh doanh và lao động.
B. Kinh doanh và bảo vệ môi trường.
C. Kinh doanh và việc làm.
D.Kinh doanh và điều kiện làm việc.
A. Anh K và anh G.
B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và Ư.
D. Anh G, H và Ư.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, dhị B và chị P.
C. Anh H, anh A và chị P.
D. Anh H, chị P, chị B và anh T.
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
C. Tự chủ đăng ký kinh doanh.
D. Được bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.
A. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
B. L mới học xong THPT.
C. L chưa có chứng chi hành nghề thuốc tân dược.
D. L chưa nộp thuế.
A. Cải tiến quy trình đào tạo.
B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Chị T, M và cán bộ P.
B. Chị T, D, M và cán bộ P.
C. Chị T, D và cán bộ p.
D. Chị T, D và M.
A. Tố cáo sụ việc với cơ quan chức năng.
B. Cãi nhau với ông giám đốc.
C. Im lặng ra về, xin việc cơ quan khác.
D. Mang quà tới nhà ông giám đốc để năn nỉ.
A. Chủ động tìm kiếm thị trường.
B. Tự do liên doanh với các cá nhân.
C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
A. mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào.
C. công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào.
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh theo điều kiện và khả năng của mình.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Tự do lựa chọn việc làm.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng của hôn nhân.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng về việc làm.
C. bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. bất bình đẳng.
A. Học tập.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Kinh tế.
A. Học tập.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Kinh tế.
A. Chính trị.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D.Văn hóa.
A. bảo vệ môi trường.
B. làm giàu chính đáng.
C. chủ động mở rộng quy mô.
D. chủ động mở rộng ngành, nghề.
A. Chính trị.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Văn hóa.
A. Cá nhân.
B.Tổ chức.
C. Hộ gia đình.
D.Cả A,B,C.
A. Có năng lực hành vi dân sự.
B. Không thuộc trường hợp bị hạn chế kinh doanh hay cấm kinh doanh.
C. Đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Cả A,B,C.
A. nộp thuế.
B. bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Cả A,B,C.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm.
D. chuyển giao mọi bí quyết làng nghề.
A. Chính trị.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Văn hóa.
A. Chính trị.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Văn hóa.
A. Anh G tuân thủ pháp luật.
B. Anh G vi phạm pháp luật.
C. Anh G trốn thuế
D. Anh G làm sai nghĩa vụ trong kinh doanh
A. Chính trị.
B. Lao động.
C. Kinh doanh.
D. Văn hóa.
A. Những người bán hàng rong, quà vặt.
B. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối.
C. Những người làm dịch vụ có thu nhập thấp.
D. Cả A,B,C.
A. Cửa hàng tạp hóa.
B. Cửa hàng bán xăng dầu.
C. Cửa hàng bán sữa.
D. Nghề làm muối.
A. 3 ngày.
B. 4 ngày.
C. 5 ngày.
D. 6 ngày.
A. Ngành nghề kinh doanh không thuộc danh mục cấm.
B. Tên đăng kí kinh doanh phù hợp.
C. Nộp đủ lệ phí theo quy định.
D. Cả A,B,C.
A. 1 hộ kinh doanh.
B. 21 hộ kinh doanh.
C. 3 hộ kinh doanh.
D. 4 hộ kinh doanh.
A. Nhà đất.
B. Nhà xưởng.
C. Bãi.
D.Cả A,B,C.
A. Nhà đất.
B. Văn phòng công ty.
C. Chung cư.
D. Cả A,B,C.
A.Từ 6 lao động.
B. Từ 7 lao động.
C. Từ 8 lao động.
D. Từ 9 lao động.
A. hợp tác xã.
B. công ty.
C. doanh nghiệp.
D. Cả A,B,C.
A. đi tù.
B. thu hồi giấy đăng kí kinh doanh.
C. phạt tiền.
D. không bị phạt.
A. Chủ tịch UBND huyện.
B. Chủ tịch UBND tỉnh.
C. Phòng đăng kí kinh doanh.
D. Chánh văn phòng UBND tỉnh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK