A. Công khai.
B. Ủy quyền.
C. Thụ động.
D. Trực tiếp.
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
c. Phổ thông.
D.Bỏ phiếu kín.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
A. Ông T, công C và vợ ông K.
B. Ông T và vợ ông K.
C. Ông T và ông C.
D. Ông C và vợ ông K.
A. Nguyên tắc trực tiếp, bỏ phiếu kín.
B. Nguyên tắc bình đẳng, trực tiếp.
C. Nguyên tắc bình đẳng, bỏ phiếu kín.
D. Nguyên tắc phổ thông, trực tiếp.
A. Chị A, cụ K và anh C.
B. Anh B và anh C.
C. Chị A và cụ K.
D. Çhị A, anh B và anh C.
A. Anh N và chị H.
B. Anh T và chị H.
C. Anh T, chị H và anh N.
D. Anh T và anh N.
A. Anh T và anh N.
B. Anh T, chị H và anh N.
C. Anh N và chị H.
D. Anh T và chị H.
A. Anh A, chị H, ông B và anh T.
B. Anh T, anh A và chị H.
C. Anh A, chị H và cụ Q.
D. Anh A, chị H và ông B.
A. Chị N, ông H và ông M.
B. Chị N và ông M.
C. Chị N và ông H.
D. Chị N, ông H và anh T.
A. Ủy quyền.
B. Trực tiếp.
C. Đại diện.
D. Công khai.
A. Chị H, cụ G.
B. Cụ G, ông K.
C. Chị H và ông K.
D. Chị B và anh I.
A. Tập trung.
B. Phổ thông.
C. Dân chủ.
D. Trực tiếp.
A. T và M.
B. H, T, M.
C. H và T.
D. H và M.
A. Phổ thống.
B. Trực tiếp.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Chị N và cụ P.
B. Chị N, cụ P và chị C.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Chị V, bà P.
B. Anh H, anh T, chị V, ông D, bà P.
C. Anh H, ông D và bà P.
D. Bà P.
A. Anh T, chị H và nhân viên.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Chị H, cụ M và nhân vîên S.
D. Anh T và chị H.
A. Chồng chị A, anh D và anh H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.
A. Anh T, Chị H, cụ G.
B, Cụ G, ông K.
C. Chị H và ông K.
D. Chị B và anh I.
A. Anh H, chị V, ông D.
B. Anh H, anh T, chị V.
C. Anh H, ông D, bà P.
D. Anh H, anh T, chị V, ông D, bà P.
A. Bỉnh đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Người dân xã X và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã X.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Dân giám sát và kiểm tra.
B. Dân bàn và quyết định.
C. Dân thảo luận và đóng góp ý kiến .
D. Dân hiểu và đồng tình.
A. Ông N, chị M và chị S.
B. Chị K, Chị S, chị M và bà Q.
C. Chị K, bà Q, ông N và chị M.
D. Chị K, chị M và ông N.
A. Ông A và chị G.
B. Ông A, chị K, chị G và bà M.
C. Ông A và chị K.
D. Ông A, chị K và chị G.
A. Chị M, anh H và anh T.
B. Chị M, anh K và ông B.
C. Chị M, anh H và ông B.
D. Anh H, anh K, anh T.
A. Anh P, anh M và cô N.
B. Anh K, cô N và anh P.
C. Anh K, cô N và anh M.
D. Anh K, anh P và anh M.
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Anh M.
B. Chủ tịch xã.
C. Chủ tịch xã và anh M.
D. Anh M và T.
A. ã hội
B. Cơ sở.
C. Văn hóa.
D. Cả nước.
A. phải được thông báo để biết và thực hiện.
B. được tham gia ý kiến trước khi xã quyết định.
C. bàn và quyết định trực tiếp.
D. ở xã giám sát, kiểm tra.
A. Chủ tịch xã và ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Vợ chồng ông H.
A. Tự do ngôn luận.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Kiểm tra, giám sát.
A. Quyền tự do bày tỏ ý kiến của mình.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền công khai minh bạch.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Trưởng thôn X.
B. Bà B và anh D.
C. Trưởng thôn X và chị H.
D. Chị H.
A. Dân bàn.
B. Dân hiểu.
C. Dân giám sát.
D. Dân kiểm tra.
A. Dân giám sát và kiểm tra.
B. Dân biết và thực hiện.
C. Dân bàn và quyết định.
D. Dân xây dựng và quản lý.
A. Quản lý nhà nước.
B. Độc lập phán quyết.
C. Tự do ngôn luận .
D. Xử lý thông tin.
A. Quản lý nhà nước.
B. Độc lập phán quyết.
C. Tự do ngôn luận .
D. Xử lý thông tin.
A. anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sinh viên K.
A. Kiến nghị.
B. Đàm phán.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Anh B và anh D.
B. Anh D, chị A và anh K.
C. Anh B, chị A và anh D .
D. Anh B và chị A.
A. Ông T, anh H và anh K.
B. Ông T, Anh H, anh K và anh N.
C. Anh H và anh K.
D. Ông T và anh H.
A. Chị T, ông K và anh N.
B. Chị T, ông K, anh P và anh N.
C. Chị T, ông K và anh P.
D. Chị T và ông K.
A. Chị N và ông G.
B. Chị N, ông G và anh T.
C. Chị N và chị K.
D. Chị M, ông G và anh T.
A. Vợ chồng anh T.
B. Chủ quán X và anh H.
C. Vợ chồng anh T và anh H.
D. Cháu V.
A. Vợ chồng K, N, H.
B. Hạt trưởng N.
C. Vợ K, N, H.
D. H và đồng bọn.
A. Đơn tố cáo.
B. Đơn khiếu nại.
C. Đơn phản đối.
D. Đơn trình bày.
A. Cảnh sát giao thông P.
B. Anh T, K, cảnh sát giao thông P.
C. Anh T, K.
D. Anh T, cảnh sát giao thông P.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại.
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
A. Chủ tịch UBND xã X.
B. Chủ tịch UBND huyện Y.
C.Viện kiểm sát huyện Y.
D. Công an huyện Y.
A. Chủ tịch xã.
B. Chủ tịch huyện.
C. Trưởng thôn.
D. Ông D.
A. Tự do ngôn luận.
B. Khiếu nại.
C. Quản lý.
D. Tố cáo.
A. Anh N.
B. Hạt kiểm lâm huyện A.
C. Anh K.
D. Anh K và N.
A. Ông G, A và bà P.
B. Bà P, ông H và G.
C. Ông H, G và B.
D. Ông A, G và C.
A. Anh M, anh K , vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Khởi kiện vụ án hình sự tại Tòa án nhân dân.
B. Khởi kiện vụ án theo Luật tố tụng hình sự.
C. Đề nghị truy cứu trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện.
D. Kiện ra tòa hành chính theo Luật tố tụng hành chính.
A. Tố cáo lên Trưởng công an xã.
B. Tố cáo lên Thanh tra xây dựng huyện.
C. Khiếu nại lên chủ tịch UBND huyện.
D. Khiếu nại lên Bí thư huyện.
A. Công đoàn trường THPT X.
B. Giám đốc Sở giáo dục đào tạo tỉnh.
C. Chủ tịch UBND tỉnh.
D. Hiệu trưởng trường THPT X.
A. G, X và ông T.
B. Mẹ con V, X và ông T.
C. Bố G, cô H, X và ông T.
D. Bố mẹ G, cô H, X và ông T.
A. Bố con ông Q, bà T và anh S.
B. Ông Q, bà T và anh S.
C. Chủ tịch xã L, anh S và bà T.
D. Chủ tịch xã L và bố con ông Q.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại.
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK