A. quy ước tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyển của mình.
D. nội quy của nhà trường.
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
A. khách nhau.
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau.
D. đối lập nhau.
A. ủy quyền.
B. đại diện.
C. tự nguyện.
D. định hướng.
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu.
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. bảo đảm an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
A. cả nước.
B. quốc gia.
C. cơ sở.
D. lãnh thổ.
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
A. hệ thống bình chứa.
B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng.
D. nguồn lực tự nhiên.
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thể riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
A. chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
A. phân phối.
B. đầu tư.
C. quản lí.
D. lao động.
A. phạm tội quả tang.
B. cướp giật tài sản.
C. khống chế con tin.
D. truy lùng tội phạm.
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực.
C. Điều tra tội phạm
D. Theo dõi con tin.
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo.
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
A. mua-bán trên thị trường.
B. ngoài quá trình lưu thông.
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. lưu thông hàng hóa.
B. san bằng lợi nhuận.
C. thúc đẩy độc quyền.
D. xóa bỏ giàu-nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Ông A và anh B.
B. Ông A và anh D.
C. Ông A, chị M và anh D.
D. Ông A, anh B và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK