A. \({3.10^{ - 3}}T\)
B. \({5.10^{ - 3}}T\)
C. \({3.10^{ - 2}}T\)
D. \({5.10^{ - 2}}T\)
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 4R
A. \(5,{5.10^6}s\)
B. \(2,{3.10^6}s\)
C. \(6,{6.10^6}s\)
D. \(4,{7.10^6}s\)
A. Hướng di chuyển thay đổi.
B. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
C. Động năng thay đổi.
D. Chuyển động không đổi.
A. Vuông góc với từ trường.
B. Vuông góc với vận tốc.
C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.
A. 75000m/s
B. 37500m/s
C. 43301m/s
D. 48000m/s
A. 9,6.105m/s
B. 3,6.105m/s
C. 24.105m/s
D. 18.105m/s
A. electron
B. hạt nhân heli
C. proton
D. notron
A. phương vuông góc với mặt phẳng (p)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
A. |q|v/B
B. |q|/vB
C. |q|vB
D. vB/|q|
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng
A. 71m
B. 7,1m
C. 7,1cm
D. 71cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK