A. \({3.10^{ - 6}}T\)
B. \({4.10^{ - 6}}T\)
C. \({5.10^{ - 6}}T\)
D. \({6.10^{ - 6}}T\)
A. \(100mA\)
B. \(100A\)
C. \(10mA\)
D. \(10A\)
A. 1250 vòng
B. 2000 vòng
C. 5000vòng
D. 3300 vòng
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. Tỉ lệ với diện tích hình tròn.
D. Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
A. \(B = 5,{28.10^{ - 5}}(T)\)
B. \(B = 7,{28.10^{ - 5}}(T)\)
C. \(B = 5,{28.10^{ - 6}}(T)\)
D. \(B = 7,{28.10^{ - 6}}(T)\)
A. 10-6T
B. 10-4T
C. 10-5T
D. 10-7T
A. 3 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 4,5A
A. 5m
B. 5cm
C. 0,05cm
D. 0,05mm
A. cường độ dòng điện
B. hình dạng của dây dẫn
C. môi trường xung quanh dây dẫn
D. tiết diện của dây dẫn
A. song song với dòng điện
B. vuông góc với dòng điện
C. trên một đường sức từ
D. trên một mặt trụ
A. 6cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 4cm
A. 3cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 7cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK