A. 0,4 (T)
B. 0,8 (T)
C. 1,0 (T)
D. 1,2 (T)
A. \({10^0}\)
B. \({30^0}\)
C. \({35^0}\)
D. \({60^0}\)
A. lực hút có độ lớn 4.10-6(N)
B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực điện từ.
D. không có hướng xác định.
A. vuông góc với phần tử dòng điện
B. cùng hướng với từ trường
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
A. 1:2
B. 1:4
C. 2:1
D. 4:1
A. 10-1T
B. 10-2T
C. 10-3T
D. 10T
A. 0,36mN
B. 0,36N
C. 36N
D. 36mN
A. B=F/I\(l\)
B. F=B/I\(l\)
C. I=B/F\(l\)
D. \(l\)=B/IF
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ
B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ
C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45o
D. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 60o
A. Cảm ứng từ là một đại lượng vật lí đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm trong từ trường.
B. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường được biểu diễn bằng một vectơ trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có độ lớn tí lệ với lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó, tí lệ với cường độ dòng điện và độ dài của đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Trong hệ đơn vị quốc tế SI, cảm ứng từ được đo bằng đơn vị tesla (T).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK