Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Câu hỏi 5 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\).

A. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  

A. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{.g}}\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 8 :

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \).

A. \(V = 128\pi .\)

B. \(V = 64\sqrt 2 \pi .\)

C. \(V = 32\pi .\)

D. \(V = 32\sqrt 2 \pi .\)

Câu hỏi 9 :

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

A. \(2\sqrt[3]{9}\)

B. 3

C. 6

D. \(6\sqrt 2 \)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (0;1)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. (-1;1)

D. (-1;0)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {2{a^2}} \right)\) bằng 

A. \(2{\log _2}\left( {2a} \right)\)

B. \(\frac{1}{2}{\log _2}\left( {2a} \right)\)

C. \(1 + 2{\log _2}a\)

D. \(4{\log _2}a\)

Câu hỏi 12 :

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r bằng

A. \(\frac{1}{3}\pi rl\)

B. \(\pi rl\)

C. \(2\pi rl\)

D. \(4\pi rl\)

Câu hỏi 14 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)

D. \(y = - {x^3} + {x^2} - 1\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. y = 2

B. y = 1

C. x = 1

D. x = 2

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x + 2}} \ge \frac{1}{9}\)

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 19 :

Tìm số phức z biết \(\overline z  = 1 - 2i\) là

A. z =  - 1 + 2i

B. z =  - 1 - 2i

C. z = 1 + 2i

D. z =  - 2 + i

Câu hỏi 21 :

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên ?

A. \({z_1} = 1 - 2t\)

B. \({z_2} = 1 + 2i\)

C. \({z_3} = - 2 + i\)

D. \({z_4} = 2 + i\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;0; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;2; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 8x - 4y - 6z - 7 = 0\) có tâm và bán kính là:

A. I(-4;2;3), R = 36

B. I(-4;2;3), R = 6

C. I(4;-2;-3), R = \(\sqrt{22}\)

D. I(4;-2;-3), R = 6

Câu hỏi 28 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) trên đoạn [0;2].

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4\)

Câu hỏi 31 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0\)

A. \(S = ( - \infty ;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )\)

B. \(S = {\rm{[}}2;16]\)

C. \(S = (0;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )\)

D. \(S = ( - \infty ;1] \cup {\rm{[}}4; + \infty )\)

Câu hỏi 33 :

Xét \(\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x\), nếu đặt \(u = {x^2} + 1\) thì \(\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)

B. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)

C. \(\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)

D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)

Câu hỏi 34 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3\), y = 0, x = 1, x = 3. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(V = \pi \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

C. \(V = \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

D. \(V = \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\mathop{\rm d}\nolimits} x} \)

Câu hỏi 35 :

Cho hai số phức \({z_1} =  - 3 - i\) và \({z_2} = 1 - i\). Mô đun của số phức \(w = 2{z_1} - \overline {{z_2}} \) bằng

A. \(\left| w \right| = 2\sqrt {10} \)

B. \(\left| w \right| = 5\sqrt 2 \)

C. \(\left| w \right| = \sqrt {58} \)

D. \(\left| w \right| = \sqrt {34} \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - 4z - 5 = 0?\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = 4t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 4t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 2t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = - 2t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số f(x) có \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}\) và \(f'\left( x \right) = \sqrt {{{\ln }^2}x + 1} .\frac{{\ln x}}{x}\) với x > 0. Khi đó \(\int\limits_1^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{{x\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }}{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^3}2 + 1} \right)}}{3}\)

B. \(\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 + 1} \right)}}{3}\)

C. \(\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^2}2 + 3} \right)}}{9}\)

D. \(\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 - 3} \right)}}{9}\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như sau:

A. 12

B. 6

C. 10

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK