A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
A. Tam giác đều
B. hình vuông
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
A. Tam giác đều
B. hình vuông
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
A. Hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. hình bát diện đều
D. hình 12 mặt đều
A. Đa giác tám cạnh đều
B. Đa giác bảy cạnh đều
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
A. Hình tứ diện đều
B. Hình bát diện đều
C. hình 12 mặt đều
D. hình 20 mặt đều
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. hình 12 mặt đều
D. hình 20 mặt đều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK