A. Suy đoán
B. Khảo cổ
C. Địa chấn
D. Các ý trên đúng
A. Lớp vỏ Trái Đất
B. Lớp Manti
C. Nhân Trái Đất
D. Các ý trên đúng
A. 10% thể tích và 1,5% trọng lượng Trái Đất
B. 10% thể tích và 1% trọng lượng Trái Đất
C. 5% thể tích và 2% trọng lượng Trái Đất
D. 15% thể tích và 2,5% trọng lượng Trái Đất
A. Bazan, granít, trầm tích
B. Bazan, trầm tích, granít
C. Trầm tích, granít, bazan
D. Granít, bazan, trầm tích
A. Rắn, lỏng
B. Quánh dẻo
C. Rắn ở lớp Manti trên
D. Quánh dẻo ở lớp Manti trên, rắn ở lớp Manti dưới
A. 2.800km
B. 2.850km
C. 2.900km
D. 2.950km
A. 65% thể tích và 75% khối lượng Trái Đất
B. 70% thể tích và 72% khối lượng Trái Đất
C. 80% thể tích và 68,5% khối lượng Trái Đất
D. 78,5% thể tích và 70% khối lượng Trái Đất
A. Rắn
B. Lỏng
C. Rắn và lỏng
D. Quánh dẻo
A. Quánh dẻo
B. Rắn
C. Lỏng và quánh dẻo
D. Lỏng
A. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
B. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti
C. Vỏ đại lượng và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
A. Mảng Thái Bình Dương
B. Mảng Bắc Mĩ
C. Mảng Nam Mĩ
D. Mảng Nam Cực
A. Di chuyển tách xa
B. Di chuyển gần nhau
C. Đứng yên
D. Di chuyển gần nhau và tách xa
A. Cứng, rắn
B. Mềm
C. Cứng, mềm
D. Rắn, mềm
A. A-vê-ghê-nê (Đức)
B. La-plat (Pháp)
C. Căng (Đức)
D. Ốt-tôximít (Nga)
A. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Lục địa châu Phi và châu Á
C. Nam Mĩ và châu Phi
D. Châu Âu và châu Phi
A. Bên ngoài Trái Đất
B. Bên trong Trái Đất
C. Bên trong và bên ngoài Trái Đất
D. Tất cả đều sai
A. Nằm ngang
B. Thẳng đứng
C. Nằm nghiêng
D. Tất cả đều đúng
A. Các dãy núi, các nứt gãy
B. Động đất
C. Núi lửa
D. Các ý trên đúng
A. Nặng, nổi trên bao Manti
B. Nhẹ, nổi trên bao Manti
C. Nhẹ, nổi dưới bao Manti
D. Ý B và C đúng
A. Tam Đảo – Bạch Mã
B. Hoàng Liên Sơn – Tam Đảo
C. Tam Đảo – Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn
D. Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn
A. Sắp xếp vật chất bên trong Trái Đất theo trọng lực
B. Do năng lượng sự phân hủy các chất phóng xạ
C. Ý A và B đúng
D. Ý A và B sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK