A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.
B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. Bảng chú giải, hình dạng lãnh thổ.
A. phân bố thành vùng.
B. phân bố theo luồng di chuyển.
C. phân bố theo những điểm cụ thể.
D. phân bố phân tán lẻ tẻ.
A. Chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ.
B. Chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ của bản đồ.
C. Đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
D. Đọc bảng chú giải.
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 6
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
A. Vòng cực
B. Vùng nội chí tuyến
C. Chí tuyến Bắc và Nam
D. Vùng ngoại chí tuyến
A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.
B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.
C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.
A. sinh ra hiện tượng biển tiến, biển thoái.
B. hình thành núi lửa, động đất.
C. tạo ra các hẻm vực, thung lũng.
D. làm xuất hiện các dãy núi.
A. Gió, bão, con người
B. Núi lửa, sóng thần, xói mòn
C. Nhiệt độ, nước, sinh vật
D. Thổ nhưỡng, sinh vật, sông ngòi
A. do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. do các phản ứng hóa học từ trong lòng Trái Đất.
D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
A. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
B. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.
C. tây nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
D. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.
A. vùng Xích đạo
B. vùng chí tuyến
C. vùng ôn đới
D. vùng cực
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thành một góc 1200.
B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thành một góc 450.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thành một góc 900.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
A. Làm cho đá gốc bị phá hủy thành các sản phẩm phong hóa.
B. Giúp hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.
C. Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải và tổng hợp chất hữu cơ trong đất.
D. Giúp cho đất chở nên tơi xốp hơn.
A. Đặc tính lí, hóa của đất.
B. Tầng đất mỏng hay dày.
C. Màu sắc của đất.
D. Kích thước hạt đất và độ mềm, cứng.
A. Đất đỏ cận nhiệt
B. Đất nâu
C. Đất Pốtdôn
D. Đất đồng cỏ
A. Lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển.
B. Lớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt trái đất.
C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. Các thành phần và toàn bộ lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi.
A. Sự phân bố của các vành đai nhiệt theo độ cao.
B. Sự phân bố của các vành đai khí áp theo độ cao.
C. Sự phân bố của các vành đai khí hậu theo độ cao.
D. Sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn.
C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
A. Trang trại.
B. Hợp tác xã.
C. Hộ gia đình.
D. Vùng nông nghiệp.
A. Cây cà phê.
B. Cây bông.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
A. Có tính tập trung cao độ.
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động.
D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
A. ASEAN, Ca-na-da ,Ấn Độ.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Trung Quốc ,Nam Phi.
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
A. Von-ga, Rai-nơ
B. Rai-nơ, Đa - nuýp
C. Đa-nuýp, Von-ga
D. Von-ga, I-ê-nit-xây
A. Địa hình.
B. Khí hậu, thời tiết.
C. Sông ngòi.
D. Vị trí địa lí.
A. Xuất siêu.
B. Nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập dương.
D. Cán cân xuất nhập khẩu bằng 0.
A. Thuộc tính tự nhiên.
B. Công dụng kinh tế.
C. Khả năng hao kiệt.
D. Sự phân loại của các ngành sản xuất.
A. Con người đốt rừng làm nương rẫy, phá rừng lấy củi, lấy lâm sản xuất khẩu…
B. Hoạt động phát triển du lịch sinh thái.
C. Các thiên tai mưa lũ, sạt lở đất.
D. Hoạt động khoanh nuôi, trồng mới rừng.
A. các mũi tên dài – ngắn hoặc dày – mảnh khác nhau.
B. các mũi tên có màu sắc khác nhau.
C. các mũi tên có đường nét khác nhau.
D. các mũi tên chỉ nhiều hướng khác nhau.
A. 9 km
B. 90 km
C. 900 km
D. 9000 km
A. Một ngày đêm
B. Một năm
C. Một mùa
D. Một tháng
A. 22/12; 23/9; 22/6; 21/3
B. 21/3; 22/6; 23/9; 22/12
C. 22/6; 23/9; 22/12; 21/3
D. 23/9; 22/12; 21/3; 22/6
A. Ở trạng thái quánh dẻo.
B. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
C. Ở trạng thái rắn.
D. Rất đậm đặc.
A. Nâng lên hạ xuống
B. Đứt gãy
C. Uốn nếp
D. Bồi tụ
A. Tích tụ các vật liệu phá huỷ
B. Nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp
C. Tích tụ các vật liệu trong lòng đất
D. Tạo ra các mỏ khoáng sản
A. hai bờ Đông và Tây của các lục địa có độ cao khác nhau.
B. đặc điểm bề mặt đệm ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau.
C. hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của tia bức xạ mặt trời khác nhau.
D. ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau.
A. vùng Xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực.
B. vùng Xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực.
C. vùng ôn đới, vùng Xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến.
D. vùng Xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến.
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
B. trọng lực của Trái Đất
C. sóng ngầm dưới đáy đại dương
D. gió biển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK