Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý 60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu cơ bản !!

60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Chọn phát biểu sai

A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích

B. Áp suất là như nhau tại tất cả các điểm trên cùng một mặt nằm ngang

C. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì như nhau

D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

Câu hỏi 2 :

Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các điều kiện nào sau đây?

A. Chất lỏng chảy cuộn xoáy

B. Chất lỏng chảy là ổn định

C. Chất lỏng không chịu nén

D. B và C đúng

Câu hỏi 3 :

Lực mà chất lỏng nén lên vật có

A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống

B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên

C. phương vuông góc với mặt vật

D. có phương và chiều bất kì

Câu hỏi 4 :

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Áp suất tuyệt đối ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển

B.  Hiệu của áp suất tĩnh p ở độ sâu h và áp suất khí quyển là ρVh

C Hình dạng của bình chứa không ảnh hưởng tới áp suất p

D. Áp suất pA và pB tại hai điểm A và B trên cùng một độ cao là như nhau

Câu hỏi 5 :

Chọn câu trả lời đúng. Trong dòng chảy của chất lỏng

A. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau

B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau

C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau

D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó

Câu hỏi 6 :

Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang

A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại

B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất  động

C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng

D.  Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động

Câu hỏi 7 :

Nguyên lí Pa-xcan được ứng dụng khi chế tạo:

A. Động cơ xe môtô

B. động cơ phản lực

C. máy nén thuỷ lực 

D. máy bơm nước 

Câu hỏi 8 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên

B. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

C. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau

D. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Chất lỏng nén lên vật nhúng trong nó theo mọi phương vuông góc với bề mặt vât

B. Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau

C. Áp suất thuỷ tĩnh ở độ sâu h bằng : p = pa + rgh

D. Công thức cho sự thay đổi áp suất theo độ sâu: p1 – p2 = rg(y2 – y1)

Câu hỏi 13 :

Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó có phương như thế nào?

A. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

B. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 

C. Theo mọi phương, vuông góc với bề mặt vật.

D. Có phương và chiều bất kỳ. 

Câu hỏi 14 :

Điền từ thích hợp vào chổ trống.

A. áp suất, theo mọi hướng

B. thể tích, nguyên vẹn

C.  áp suất, nguyên vẹn

D. nhiệt độ, nguyên vẹn

Câu hỏi 15 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Gia tốc trọng trường.

B. Khối lượng riêng của chất lỏng.

C. Chiều cao cột chất lòng.

D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.

Câu hỏi 16 :

Điền từ thích hợp vào chổ trống: Áp suất ở những điểm có độ sâu . . . . thì . . . .

A. khác nhau, giống nhau

B. giống nhau, khác nhau

C. giống nhau, phụ thuộc vào chất lỏng

D. khác nhau, khác nhau

Câu hỏi 17 :

Chọn câu trả lời đúng. Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên:

A. Định luậB. Định luật Bécnulit Pa-xcan

B. Định luật Bécnuli

C. Định luật Bôilơ – Maríôt

D. Định luật Bécnuli và Định luật Pa-xcan

Câu hỏi 19 :

Vật nào sau đây gây ra áp suất lớn nhất xuống sàn nằm ngang khi đặt nằm yên trên sàn ?

A. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 10cm.

B. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 15cm.

C. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 10cm.

D. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 15cm.

Câu hỏi 20 :

Chọn câu trả lời sai :

A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được.

B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: chảy ổn định và chảy không ổn định.

C. Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện của ống.

D. Trong dòng chảy của chất lỏng, ở nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.

Câu hỏi 21 :

Chọn câu trả lời đúng. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:

A. Luôn luôn thay đổi

B. Không đổi

C. Xác định

D. Không xác định

Câu hỏi 22 :

Câu nào sau đây là không đúng

A. Độ tăng áp suất lên một bình kín truyền đi nguyên vẹn trong bình.

B. Khi lặn xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.

C. Độ chênh áp suất ở hai điểm khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt thoáng.

D. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng

Câu hỏi 23 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Áp suất thủy tĩnh phụ thuộc vào hình dạng bình chứa.

B. Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h có biểu thức p = pa + rgh.

C. Nếu áp suất mặt thoáng của chất lỏng tăng lên một lượng Dp thì tại mọi điểm của chất lỏng cũng tăng một lượng bằng Dp.

D. Tích số rgh bằng trọng lượng cột chất lỏng có chiều cao h và tiết diện 1 m2.

Câu hỏi 24 :

Chọn câu trả lời đúng. Trong dòng chảy của chất lỏng:

A. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau

B. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.

C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau.

D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó.

Câu hỏi 26 :

Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các trường hợp sau :

A. 1Pa = 1N/m2.

B. 1atm = 760mmHg.

C. 1Torr = 1,0013.105 Pa.

D. 1atm = 760Torr.

Câu hỏi 27 :

Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Béc-nu-li?

A. Ống Ven-tu-ri.

B. Ống Pi-tô.

C. Phanh thuỷ lực trong ô-tô.

D. Bộ chế hoà khí trong các động cơ đốt trong.

Câu hỏi 28 :

Chọn câu sai.

A. Áp suất tĩnh tại các điểm khác nhau trên ống dòng nằm ngang phụ thuộc vào vận tốc chất lỏng tại điểm đó.

B. Tại một điểm trong ống dòng nằm ngang, vận tốc chất lỏng tăng bao nhiêu lần thì áp suất tĩnh giảm đi bấy nhiêu lần. 

C. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang là như nhau.

D. Định luật Bec-nu-li áp dụng được cả cho chất lỏng và chất khí.

Câu hỏi 29 :

Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ.

A. tăng gấp đôi

B. giảm 2 lần

C. tăng gấp bốn lần

D. giảm bốn lần

Câu hỏi 30 :

Giảm đường kính ống dòng đi 2 lần thì áp suất động sẽ.

A. tăng 2 lần

B. tăng 16 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 4 lần

Câu hỏi 31 :

Lưu lượng của chất lỏng chảy qua lỗ rò của thùng chứa không phụ thuộc vào

A. diện tích lỗ rò.

B. chiều cao chất lỏng phía trên lỗ.

C. gia tốc trọng trường.

D. khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu hỏi 32 :

Quan sát dòng nước chảy chậm (ổn định) từ vòi nước xuống dưới, ta nhận thấy càng xuống dưới tiết diện dòng nước càng nhỏ. Nguyên nhân của hiện tượng này là do

A. lực cản của không khí.

B. áp suất động tăng.

C. vận tốc tăng khi chảy xuống dưới.

D. thế năng giảm.

Câu hỏi 33 :

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự chảy thành dòng của chất lỏng?

A. Khi chảy ổn định các phân tử chất lỏng chỉ chuyện động trên một đường nhất định.

B. Vận tốc chất lỏng tại mọi điểm trên đường dòng đều bằng nhau.

C.  Các đường dòng không cắt nhau.

D. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào vận tốc càng lớn các đường dòng càng nằm gần nhau.

Câu hỏi 34 :

Giảm đường kính ống dòng đi 2 lần thì áp suất động sẽ:

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 4 lần 

C. Tăng 16 lần

D. Giảm 4 lần

Câu hỏi 36 :

Nguyên lý Pa-xcan được phát biểu là:

A. Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỷ lệ nghịch với diện tích tiết diện của ống.

B. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm trong chất lỏng và của thành bình.

C. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi.

D. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mọi điểm bất kỳ là một hằng số.

Câu hỏi 37 :

Chọn câu sai

A. Trong sự chảy ổn định, ống dẫn có tiết diện đều thì áp suất tại mọi điểm bằng nhau.

B. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằng ngang thì áp suất động tại mọi điểm bằng nhau.

C. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằm ngang và có tiết diện không đều thì áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện lớn lớn hơn.

D. Nếu tiết diện của ống tiêm bằng 100 lần tiết diện kim tiêm thì vận tốc chảy của thuốc trong ống tiêm bằng 1/100 vận tốc chảy trong kim tiêm.

Câu hỏi 38 :

Trong sự chảy thành dòng ổn định của chất lỏng, đại lượng luôn không đổi là:

A. Áp suất tĩnh

B. Áp suất động

C. Lưu lượng

D. Vận tốc chất lỏng

Câu hỏi 45 :

Đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang là:

A. Áp suất tĩnh tỷ lệ nghịch với áp suất động

B. Áp suất động tỷ lệ nghịch với tốc độ chất lỏng

C. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại

D. Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc khối lượng riêng chất lỏng

Câu hỏi 47 :

Chọn câu đúng.

A. Sự chảy thành dòng của chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.

B. Chất lỏng thỏa mãn điều kiện không nén được xem là chất lỏng lý tưởng.

C. Khi chất lỏng chảy ổn định, mỗi phần tử chuyển động theo một đường nhất định.

D. Chất khí chảy thành dòng có những tính chất khác với chất lỏng chảy thành dòng.

Câu hỏi 48 :

Trường hợp nào sau đây có liên quan đến định luật Bec-nu-li?

A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động

B. Bộ chế hòa khí dùng trong động cơ xe ô tô.

C. Hoạt động của bình xịt nước hoa.

D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều liên quan đến định luật Bec-nu-li.

Câu hỏi 49 :

Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B cùng nằm trong chất lỏng cân bằng có giá trị bằng:

A. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.

B. Khối lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.

C. Trọng lượng riêng của khối chất lỏng đó.

D. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng diện tích đáy bình chứa và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.

Câu hỏi 50 :

Chất lỏng được xem là ở trạng thái cân bằng trong trường hợp:

A. Nước chứa trong một bình đựng cố định.

B. Xăng, dầu được truyền đi trong ống dẫn.

C. Nước chảy trong lòng sông.

D. Dòng thác đang đổ xuống.

Câu hỏi 52 :

Có thể sử dụng nguyên lý Paxcal làm nguyên tắc để chế tạo:

A. Máy bơm nước

B. Động cơ phản lực

C. Máy dùng chất lỏng

D. Động cơ ô tô

Câu hỏi 54 :

Điều nào sau đây là đúng với khái niệm lưu lượng chất lỏng?

A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối.

B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (m2/s).

C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi q=S/V

D. Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.

Câu hỏi 55 :

Ống pitô có thể sử dụng trong trường hợp:

A. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.

B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh.

C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển.

D. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.

Câu hỏi 56 :

Ba bình đựng khác nhau nhưng diện tích đáy bằng nhau. Đổ nước vào 3 bình sao cho mức nước cao bằng nhau. Áp suất và áp lực tại đáy của bình nào là lớn nhất

A. Bằng nhau vì chiều cao và diện tích đáy bằng nhau.

B. Áp suất và áp lực tại bình 1 lơn nhất

C. Bình 3 có áp suất và áp lực lớn nhất

D. Bình 2 có áp suất và áp lực nhỏ nhất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK