A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích
B. Áp suất là như nhau tại tất cả các điểm trên cùng một mặt nằm ngang
C. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì như nhau
D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau
A. Chất lỏng chảy cuộn xoáy
B. Chất lỏng chảy là ổn định
C. Chất lỏng không chịu nén
D. B và C đúng
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
C. phương vuông góc với mặt vật
D. có phương và chiều bất kì
A. Áp suất tuyệt đối ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển
B. Hiệu của áp suất tĩnh p ở độ sâu h và áp suất khí quyển là ρVh
C. Hình dạng của bình chứa không ảnh hưởng tới áp suất p
D. Áp suất pA và pB tại hai điểm A và B trên cùng một độ cao là như nhau
A. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau
B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau
C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau
D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó
A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất động
C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng
D. Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động
A. Động cơ xe môtô
B. động cơ phản lực
C. máy nén thuỷ lực
D. máy bơm nước
A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên
B. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau
C. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau
D. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích
A.
B.
C.
D.
A. không đổi
B. tăng lên hai lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
A. tăng lên 4 lần
B. tăng lên hai lần
C. tăng lên tám lần
D. không thay đổi
A. Chất lỏng nén lên vật nhúng trong nó theo mọi phương vuông góc với bề mặt vât
B. Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau
C. Áp suất thuỷ tĩnh ở độ sâu h bằng : p = pa + rgh
D. Công thức cho sự thay đổi áp suất theo độ sâu: p1 – p2 = rg(y2 – y1)
A. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Theo mọi phương, vuông góc với bề mặt vật.
D. Có phương và chiều bất kỳ.
A. áp suất, theo mọi hướng
B. thể tích, nguyên vẹn
C. áp suất, nguyên vẹn
D. nhiệt độ, nguyên vẹn
A. Gia tốc trọng trường.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Chiều cao cột chất lòng.
D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.
A. khác nhau, giống nhau
B. giống nhau, khác nhau
C. giống nhau, phụ thuộc vào chất lỏng
D. khác nhau, khác nhau
A. Định luậB. Định luật Bécnulit Pa-xcan
B. Định luật Bécnuli
C. Định luật Bôilơ – Maríôt
D. Định luật Bécnuli và Định luật Pa-xcan
A. Áp suất
B. Thể tích
C. Vận tốc
D. Khối lượng riêng.
A. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 10cm.
B. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 15cm.
C. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 10cm.
D. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 15cm.
A. Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thỏa mãn điều kiện chảy thành dòng và không nén được.
B. Chuyển động của chất lỏng có thể chia thành hai loại chính: chảy ổn định và chảy không ổn định.
C. Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện của ống.
D. Trong dòng chảy của chất lỏng, ở nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.
A. Luôn luôn thay đổi
B. Không đổi
C. Xác định
D. Không xác định
A. Độ tăng áp suất lên một bình kín truyền đi nguyên vẹn trong bình.
B. Khi lặn xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.
C. Độ chênh áp suất ở hai điểm khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt thoáng.
D. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
A. Áp suất thủy tĩnh phụ thuộc vào hình dạng bình chứa.
B. Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h có biểu thức p = pa + rgh.
C. Nếu áp suất mặt thoáng của chất lỏng tăng lên một lượng Dp thì tại mọi điểm của chất lỏng cũng tăng một lượng bằng Dp.
D. Tích số rgh bằng trọng lượng cột chất lỏng có chiều cao h và tiết diện 1 m2.
A. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau
B. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau.
C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau.
D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó.
A. F1S2 = F2S1
B. F1S1 = F2S2
C. S1d1 = S2d2
D. Cả A và C
A. 1Pa = 1N/m2.
B. 1atm = 760mmHg.
C. 1Torr = 1,0013.105 Pa.
D. 1atm = 760Torr.
A. Ống Ven-tu-ri.
B. Ống Pi-tô.
C. Phanh thuỷ lực trong ô-tô.
D. Bộ chế hoà khí trong các động cơ đốt trong.
A. Áp suất tĩnh tại các điểm khác nhau trên ống dòng nằm ngang phụ thuộc vào vận tốc chất lỏng tại điểm đó.
B. Tại một điểm trong ống dòng nằm ngang, vận tốc chất lỏng tăng bao nhiêu lần thì áp suất tĩnh giảm đi bấy nhiêu lần.
C. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang là như nhau.
D. Định luật Bec-nu-li áp dụng được cả cho chất lỏng và chất khí.
A. tăng gấp đôi
B. giảm 2 lần
C. tăng gấp bốn lần
D. giảm bốn lần
A. tăng 2 lần
B. tăng 16 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. diện tích lỗ rò.
B. chiều cao chất lỏng phía trên lỗ.
C. gia tốc trọng trường.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
A. lực cản của không khí.
B. áp suất động tăng.
C. vận tốc tăng khi chảy xuống dưới.
D. thế năng giảm.
A. Khi chảy ổn định các phân tử chất lỏng chỉ chuyện động trên một đường nhất định.
B. Vận tốc chất lỏng tại mọi điểm trên đường dòng đều bằng nhau.
C. Các đường dòng không cắt nhau.
D. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào vận tốc càng lớn các đường dòng càng nằm gần nhau.
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng 16 lần
D. Giảm 4 lần
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất toàn phần
C. Áp suất động
D. Áp suất khí quyển
A. Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỷ lệ nghịch với diện tích tiết diện của ống.
B. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm trong chất lỏng và của thành bình.
C. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi.
D. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mọi điểm bất kỳ là một hằng số.
A. Trong sự chảy ổn định, ống dẫn có tiết diện đều thì áp suất tại mọi điểm bằng nhau.
B. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằng ngang thì áp suất động tại mọi điểm bằng nhau.
C. Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằm ngang và có tiết diện không đều thì áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện lớn lớn hơn.
D. Nếu tiết diện của ống tiêm bằng 100 lần tiết diện kim tiêm thì vận tốc chảy của thuốc trong ống tiêm bằng 1/100 vận tốc chảy trong kim tiêm.
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất động
C. Lưu lượng
D. Vận tốc chất lỏng
A. 2,5.105Pa
B. 11,5.105Pa
C. 25.105Pa
D. 1,15.105Pa
A. 4,5m/h
B. 40m/s
C. 0,045 m/s
D. 40cm/s
A. Dp=104 atm
B. Dp=3.104 Pa
C. Dp=2.104 Pa
D. Dp=2.104 atm
A. 6m/s
B. 1,5m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
A. 9,9.105 kPa
B. 9,9.106kPa
C. 9,9.105Pa
D. 9,9.106 Pa
A. 400N
B. 1000N
C. 800N
D. 2000N
A. Áp suất tĩnh tỷ lệ nghịch với áp suất động
B. Áp suất động tỷ lệ nghịch với tốc độ chất lỏng
C. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
D. Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc khối lượng riêng chất lỏng
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất toàn phần
C. Áp suất động
D. Áp suất khí quyển
A. Sự chảy thành dòng của chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.
B. Chất lỏng thỏa mãn điều kiện không nén được xem là chất lỏng lý tưởng.
C. Khi chất lỏng chảy ổn định, mỗi phần tử chuyển động theo một đường nhất định.
D. Chất khí chảy thành dòng có những tính chất khác với chất lỏng chảy thành dòng.
A. Lực nâng cánh máy bay khi máy bay chuyển động
B. Bộ chế hòa khí dùng trong động cơ xe ô tô.
C. Hoạt động của bình xịt nước hoa.
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều liên quan đến định luật Bec-nu-li.
A. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
B. Khối lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng một đơn vị và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
C. Trọng lượng riêng của khối chất lỏng đó.
D. Trọng lượng của khối chất lỏng đó chứa trong một hình trụ thẳng đứng, đáy có diện tích bằng diện tích đáy bình chứa và chiều cao bằng hiệu độ sâu giữa hai điểm B và A.
A. Nước chứa trong một bình đựng cố định.
B. Xăng, dầu được truyền đi trong ống dẫn.
C. Nước chảy trong lòng sông.
D. Dòng thác đang đổ xuống.
A.
B.
C.
D.
A. Máy bơm nước
B. Động cơ phản lực
C. Máy dùng chất lỏng
D. Động cơ ô tô
A.
B.
C.
D.
A. Lưu lượng là lượng chất lỏng tính theo đơn vị mét khối.
B. Đơn vị của lưu lượng chất lỏng làm mét vuông trên giây (m2/s).
C. Nếu gọi S là tiết diện của ống, v là vận tốc của chất lỏng trong ống thì lưu lượng chất lỏng tính bởi q=S/V
D. Lưu lượng của chất lỏng qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lỏng chạy qua S trong một đơn vị thời gian.
A. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.
B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh.
C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển.
D. Gắn ở cánh máy bay để đo vận tốc máy bay.
A. Bằng nhau vì chiều cao và diện tích đáy bằng nhau.
B. Áp suất và áp lực tại bình 1 lơn nhất
C. Bình 3 có áp suất và áp lực lớn nhất
D. Bình 2 có áp suất và áp lực nhỏ nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK