A. 5 N
B. 5 N
C. 10 N
D. 15 N
A. 63,4°
B. 30°
C. 60°.
D. 26,6°
A. m/3
B. 3m
C. 2m/3
D. 3m/4
A. R/2
B. R/6
C. R/3
D. R/4
A. Độ lớn
B. Chiều
C. Giá
D. Điểm đặt dọc theo giá
A. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy
B. ba lực đó phải đồng quy
C. ba lực đó phải đồng phẳng
D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba
A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực
B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật
C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó
D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật
A. Lực có giá đi qua trục quay
B. Lực có giá song song với trục quay
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và đi qua trục quay
A. Cùng giá với các lực thành phần
B. Có giá nằm giữa hai giá của hai lực thành phần theo quy tắc chia trong
C. Cùng chiều với hai lực thành phần
D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
A. thấp nhất so với các vị trí lân cận
B. cao bằng với các vị trí lân cận
C. cao nhất so với các vị trí lân cận
D. bất kì so với các vị trí lân cận
A. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc hợp lực song song (ngược chiều).
B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau
C. Momen của ngẫu lực tính theo công thức: (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực).
D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
A. một ngẫu lực
B. hai ngẫu lực
C. cặp lực cân bằng
D. cặp lực trực đối
A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại
B. Vật quay nhanh dần đều
C. Vật lập tức dừng lại
D. Vật tiếp tục quay đều
A. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật
B. Nếu không có mômen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên
C. Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên vật
D. Khi tất cả mômen lực tác dụng lên vật bỗng nhiên mất đi thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay, vừa tịnh tiến
D. nằm cân bằng
A. Khối lượng của vật
B. Tốc độ góc của vật
C. Hình dạng, kích thước của vật
D. Sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay vừa tịnh tiến
D. quay rồi chuyển động tịnh tiến
A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn
B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm ở gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hơn so với các điểm ở xa
C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi
D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
A. có cùng tốc độ góc
B. có cùng tốc độ dài
C. có cùng gia tốc hướng tâm
D. có cùng gia tốc toàn phần
A. 200N
B. 150N
C. 75 N
D. 100 N
A. 100 N
B. 25 N
C. 10 N
D. 20 N
A. 75 N
B. 100 N
C. 150 N
D. 50 N
A. 7,5cm
B. 10cm
C. 22,5cm
D. 20cm
A. 600N
B. 120N
C. 250N
D. 500N
A. 60 cm
B. 90 cm
C. 75cm
D. 50cm
A. 160 N
B. 120 N
C. 180 N
D. 80 N
A. 180 N
B. 64,8 N
C. 500 N
D. 420 N
A. 400 N
B. 600 N
C. 500 N
D. 420 N
A. 30 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 15 N
A. 60 cm
B. 100 cm
C. 75 cm
D. 50 cm
A. cách P 10cm và cách Q 25cm
B. cách P 10cm và cách Q 5cm
C. cách P 5 cm và cách Q 10cm
D. cách P 5cm và cách Q 20cm
A. 57,7N
B. 30,6N
C. 40,0N
D. 60,0N
A. 30°
B. 0°
C. 60°
D. 180°
A. 1,00Nm
B. 0,87Nm
C. 1,73Nm
A. 984N
B. 1118N
C. 1414 N
D. 1500N
A. 100N
B. 50N
C. 50 N
D. 50/N
A. 25 km/h
B. 24 km/h
C. 50 km/h
D. 5 km/h
A. 8 m/s2
B. 9,6 m/s2
C. 12 m/s2
D. 24 m/s2
A. s1 = s2
B. s2 = 2s1
C. s2 = 3s1
D. s2 = 4s1
A. 10 s
B. 20 s
C. 30 s
D. 35 s
A. 9/25
B. 3/5
C. 25/9
D. 1/25
A. 20 rad/s
B. 40 rad/s
C. 50 rad /s
D. 60 rad/s
A. Tốc độ của vật luôn không đối
B. Tốc độ của vật thay đổi liên tục
C. Vật chuyến động với tốc độ không đổi đến thời điểm t1 sau đó dừng lại
D. Vật chuyển động nhanh dần tới thời điểm t1 sau đó chuyển động đều
A. chuyển động chậm dần và cuối cùng dừng hẳn
B. dùng ngay lập tức
C. chuyển động với vận tốc không đổi
D. Rẽ sang trái hoặc sang phải
A. 2 giờ
B. 2 giờ 40 phút
C. 1 giờ 20 phút
D. 1 giờ
A. h/8
B. h/4
C. h/2
D. h/12
A. 25 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. bằng 0
B. hướng lên
C. hướng xuống
D. nằm ngang
A. Xe buýt tăng tốc
B. Xe buýt chuyển động chậm lại
C. Xe buýt không thay đổi vận tốc
D. Xe buýt rẽ phái hoặc trái
A. 0,4 m/s
B. 1,6 m/s
C. 16 m/s
D. 8 m/s
A. tốc độ bằng 1 m/s2
B. gia tốc bằng 1 m/s2
C. tốc độ bằng 1 cm/s2
D. gia tốc bằng 1 cm/s2
A. 5000 N
B. 500 N
C. 500 N
D. 1000 N
A. 30 N, 30 N
B. 30 N, 60N
C. 60N, 30N
D. 30 N, 30 N
A. 37 cm
B. 40 cm
C. 44 cm
D. 36 cm
A. mrv
A. 5 N
B. 4 N
C. 3 N.
D. 2 N.
A. 1 N
B. 5 N
C. 8 N
D. 10 N
A. 100 m/s2
B. 3 m/s2
C. 10 m/s2
D. 30 m/s2
A. 100 N
B. 50N.
C. 25N
D. 0 N
A 1/9 m
B. 1/10 m
C. 1/11 m
D. 10/11 m
A. RQ/4
B. 3RQ/8
C. 3RQ/5
D. 2RQ/5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK