A. 15m.
B. 25m.
C. 20m.
D. 55m.
A. 100%
B. 60%
C. 80%
D. 40%
A. 74,5%
B. 83,3%
C. 50,5%
D. 80,0%
A. \({W_d} = \frac{{{p^2}}}{{2m}}\)
B. \({W_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)
C. \({W_d} = \frac{{2m}}{{{p^2}}}\)
D. \({W_d} = 2m.{p^2}\)
A. 0,2 MW; 0,5 MW
B. 1,5 MW, 3 MW
C. 0,125MW; 0,25 MW
D. 0,25 MW; 0,5 MW
A. Động lượng không bảo toàn, động năng bảo toàn
B. Động lượng & động năng đều không được bảo toàn
C. Động lượng và động năng đều được bảo toàn
D. Động lượng bảo toàn, động năng thì không
A. v1 =1 m/s ; v2=1,5 m/s
B. v1= v2 =1 m/s
C. v1= v2 =1,5 m/s
D. v1= v2 =1,5 m/s
A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương
B. Vô hướng, có thể âm hoặc dương
C. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
A. vô hướng và luôn luôn dương
B. vô hướng, có thể dương, âm hay bằng không
C. vô hướng, luôn luôn khác không
D. có hướng, có thể dương, âm hay bằng không
A. 30\(\sqrt 2 \) m/s
B. 20\(\sqrt 3 \) m/s
C. Đáp án khác
D. 10\(\sqrt 2 \) m/s
A. 800J ; 400W
B. 1200J ; 60W
C. 1600J ; 800W
D. 1200J ; 600W
A. Đáp số khác
B. 5 m/s
C. \(3\sqrt {10} \) m/s
D. \(5\sqrt 3 \)m/s
A. 250m/s
B. 500m/s
C. 750m/s
D. 375m/s
A. Cơ năng của hệ không đổi trong thời gian va chạm
B. Động năng hệ sau va chạm lớn hơn động năng của hệ trước va chạm
C. Động lượng hệ sau va chạm nhỏ hơn động lượng của hệ trước va chạm
D. Động năng hệ sau va chạm nhỏ hơn động năng của hệ trước va chạm
A. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 45o với tốc độ 50m/s
B. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 60o với tốc độ 50m/s
C. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 45o với tốc độ 100m/s
D. Hướng chếch lên hợp với phương thẳng đứng một góc 60o với tốc độ 100m/s
A. \(\frac{1}{2}\)k( \(\Delta l\))2 - \(\frac{1}{2}\)mv2
B. \(\frac{1}{2}\)k( \(\Delta l\))2 + \(\frac{1}{2}\)mv2.
C. \(\frac{1}{2}\)mv2.
D. \(\frac{1}{2}\)k( \(\Delta l\)ℓ)2.
A. 450
B. 300
C. 600
D. 00
A. 10m/s ; 2252 N
B. 10m/s ; 2248 N
C. 10m/s ; 2250 N
D. 10m/s; 2450 N
A. 1250N
B. 171 N
C. 720 N
D. 7200N
A. 250.10-6 s.
B. 140.10-6 s.
C. 125.10-6 s.
D. 625.10-6 s
A. Là năng lượng mà vật có khi nó được đặt ở một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất.
B. Khi chọn mặt đất làm mốc thế năng, thế năng trọng trường của một vật có giá trị nhỏ nhất.
C. Với cách chọn mốc thế năng khác nhau, thế năng trọng trường của cùng một vật hơn (kém) nhau hằng số cộng.
D. Với quy ước như sách giáo khoa, thế năng trọng trường tính bằng công thức: \({W_t} = mgz\)
A. m giảm ½ lần, v tăng gấp bốn lần.
B. v không thay đổi, m tăng gấp đôi.
C. m không thay đổi, v tăng gấp đôi.
D. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn lần.
A. Thế năng của vật ở độ cao z.
B. Độ giảm thế năng giữa hai độ cao z1 và z2.
C. Thế năng đàn hồi của lò xo.
D. Thế năng của vật ở mặt đất.
A. 11,25 m
B. 22,5 m
C. 15 m
D. 7,5 m
A. 2
B. 1/2
C. 1/3
D. 3
A. 0,25J
B. 0,5J
C. 1J
D. 0,75J
A. Véc tơ vận tốc kéo theo bằng tổng các véc tơ vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối.
B. Véc tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng các véc tơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo
C. Độ lớn của vận tốc tuyệt đối bằng tổng dộ lớn vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
D. Véc tơ vận tốc tương đối bằng tổng các véc tơ vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theo.
A. 34m, 19m/s
B. 35m, 18m/s
C. 33m, 22 m/s
D. 33m , 20m/s
A. -20km/h.
B. 20km/h.
C. 100km/h.
D. -100km/h.
A. vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau.
B. vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu giống nhau là giống nhau.
C. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau.
D. vận tốc của vật chuyển động không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK