A. 50N
B. 5N
C. 1N
D. 10N
A. 10 m/s2
B. 1 m/s2
C. 0,1 m/s2
D. 0,01 m/s2
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
A. v = 34 km/h.
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 40 km/h
A. 40 m/s.
B. 20 m/s
C. 30m/s
D. 26 m/s.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
A. Lực tác dụng ban đầu.
B. Phản lực.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
A. 1N.
B. 2,5N.
C. 5N.
D. 10N.
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
A. v = 5m/s
B. v = 8 m/s
C. v = 10m/s
D. v = 12 m/s
A. -1,5m/s
B. - 2,5m/s
C. -3,5m/s
D. -4,5m/s
A. 100Nm.
B. 2,0Nm.
C. 0,5Nm.
D. 1,0Nm.
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Bị biến dạng hoặc thay đổi vận tốc.
A. không thay đổi
B. Giảm 16 lần
C. Tăng 16 lần
D. Tăng 4 lần
A. 25 m/s
B. 1 m/s
C. 25 km/h
D. 15 m/s
A. nghiêng sang bên phải.
B. nghiêng sang bên trái.
C. ngả người về phái sau.
D. ngả người về phía trước.
A. 30N/m.
B. 10N/m.
C. 100N/m.
D. 50N/m.
A. 0,1 Hz
B. 0,2 Hz
C. 0,3 Hz
D. 0,4 Hz
A. 5N
B. 10N
C. 15N
D. 20N
A. y = 10t + 5t2.
B. y = 10t + 10t2.
C. y = 0,05 x2.
D. y = 0,1x2.
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường gấp khúc.
D. đường parapol
A. tăng lực ma sát.
B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
D. giảm lực ma sát.
A. 1000N
B. 500N
C. 1500N
D. 2000N
A. 0,5m.
B. 2,0m.
C. 1,0m.
D. 4,0m
A. 4N
B. 6N
C. 8N
D. 10N
A. Lực xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Lực xuất hiện khi vật đặt gần mặt đất.
C. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
D. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên.
A. xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần
B. bằng độ lớn của lực tác dụng khi vật chưa chuyển động
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật
D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc trục quay và cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.
D. Lực có giá cắt trục quay.
A. không có lực nào tác dụng lên vật.
B. các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.
C. dây treo không đi qua trọng tâm của vật
D. lực căng của dây treo bằng trọng lượng của vật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK