A. công phát động, có độ lớn 160 J
B. là công cản, có độ lớn 160 J
C. công phát động, có độ lớn 80 J.
D. là công cản, có độ lớn 80 J
A. 384,16 J
B. 19,8 J
C. 192,1 J
D. 39,2J
A. 10 J.
B. 9,8 J
C. 4,9J
D. 19,61
A. 39,16 J
B. 9,9 J
C. 19,8J
D. 96,04 J
A. 2322,5 J
B. 887,5 J
C. 232,5 J
D. 2223,5 J
A. 32,6 J
B. 110,0 J
C. 137,4 J
D. 107,4 J
A. 600J
B. 500J
C. 300J
D. 100J
A. A1 > A2
B. A1 < A2
C. A1 = A2
D. A1 A2
A. 10W
B. 5W
C. 10 W
D. 5W
A. =
B. 2=
C. 3=
D. 4=
A. 10W
B. 8W
C. 5W
D. 4W.
A. 400 W
B. 40 W
C. 200 W
D. 20W
A. 60 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 50 s
A. 1200J
B. 144 kJ
C. 144J
D. 1200 kJ
A. vật đang rơi tự do
B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang
C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng
D. vật đang chuyển động ném ngang
A. Công của lực kéo khi ta kéo vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang
B. Công của trọng lực khi vật đang chuyển động ném ngang
C. Công của trọng lực khi vật đang trượt lên trên mặt phẳng nghiêng
D. Công của trọng lực khi vật đang rơi tự do
A. Công của lực ma sát nghỉ bằng không
B. Những lực có phương vuông góc với hướng dịch chuyển của vật thì không sinh công
C. Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm không sinh công
D. Khi vật chuyển động có gia tốc, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương
A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó
D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v
A. 11 J
B. 50 J
C. 30 J.
D. 15 J
A. 3750 J
B. 375 J
C. 7500 J
D. 150 J
A. 750 W
B. 1500 W
C. 7500 W
D. 150 W
A. 7200 J
B. 4000 J
C. 8000 J
D. 14400 J
A. 3,75 W
B. 7,5 W
C. 30W
D. 15 W
A. 39,16 J
B. 9,9 J
C. 154J
D. 308J
A. 162,5 J
B. 140,7 J
C. 147,5 J
D. 126,7J
A. -20 J
B. -40 J
C. -32 J
D. -16 J
A. 75 J
B. -75 J
C. 60 J
D. -60 J
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công
B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
C. là đại lượng vô hướng
D. có đơn vị là J
A. 800 W
B. 400 W
C. 100 W
D. 200 W
A. 60 W
B. 50 W
C. 30 W.
D. 40 W
A. 3 kW
B. 50 W
C. 32 kW
D. 115200 W
A. 234375 W
B. 23437,5 W
C. 32437,5 W
D. 324375 W
A. 3,20 W
B. 6,40 W
C. 3,84W
D. 4,80 W
A. 15 km/h
B. 60 km/h
C. 30 km/h
D. 45 km/h
A. 45 km/h
B. 40 km/h
C. 30 km/h
D. 80 km/h
A. công cơ học
B. công phát động
C. công cản
D. công suất
A. 5400 J
B. 1000 J
C. 2000 J
D. 2900J
A. 400 W
B. 40 W
C. 5W.
D. 500 W
A. 40s
B. 25s
C. 45s
D. 50s
A. 20J
B. 40J
C. 200J
D. 400J
A. 200s
B. 100s
C. 50s
D. 40s
A. 400J
B. 200J
C. 150J
D. 100J
A. 1275 J
B. 750 J
C. 1500 J
A. 30°
B. 31°
C. 51°.
D. 45°.
A. 30°
B. 31°.
C. 51°
D. 24°
A. 1,80.105J
B. 1,94.105J
C. 14,4.103J
D. 24,4.103J
A. 3000 N
B. 2800 N
C. 3200 N
D. 2500 N
A. 33 kW
B. 66 kW
C. 55 kW
D. 44 kW
A. A1>A2 > A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1=A2 = A3
D. A2 < A1 < A3
A. 1m
B. 2m
C. 4m
D. 6m
A. 500 kW
B. 36 kW
C. 50 kW
D. 100 kW
A. 1,5 kW
B. 2,2 kW
C. 1,2 kW
D. 2,1 kW
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK