A. 0,025J
B. 250J
C. 25J
D. 2,5J
A. 1,25 J
B. 0,625 J
C. 0,0625 J
D. 0,125J
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 80N/m
D. 100N/m
A. 1,25 J
B. 0,75 J
C. 0,25 J.
D. 1 J
A. 28 cm
B. 12 cm
C. 52 cm
D. 62 cm
A. 4,2J
B. 0,5J
C. 1,6J
D. 2,1J
A. 4 cm/s
B. 6 cm/s
C. 3 cm/s
D. 2 cm/s
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
A. 37cm
B. 43cm
C. 47cm
D. 41cm
A. 0,3 J
B. 0,2 J.
C. 0,5 J
D. 0,8 J
A. 0,8 m/s
B. 0,9 m/s
C. 0,7 m/s.
D. 0,6 m/s
A. 25cm
B. 100cm
C. 50m
D. 50cm
A. 0,6 cm
B. 0,2 cm
C. 0,4 cm
D. 0,5 cm
A. 0,25 J
B. 0,025 J
C. 25J
D. 2,5J
A. 26 cm
B. 20 cm
C. 18 cm
D. 24 cm
A. Thế năng của lò xo tỷ lệ thuận với độ biến dạng
B. Thế năng của lò xo chỉ phụ thuộc vào độ biến dạng
C. Thế năng của lò xo chỉ phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
D. Thế năng của lò xo tỷ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của nó
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. 12 J
B. 24 J
C. 48 J
D. 3J
A. 0,05 J.
B. 0,04 J
C. 0,02 J
D. 0,01J
A. 100N/m
B. 50N/m
C. 200N/m
D. 400N/m
A. 400g
B. 800g
C. 500g
D. 200g
A. 320N/m
B. 640N/m
C. 80N/m
D. 160N/m
A. 0,03 J
B. 0,27 J
C. 0,24 J
D. 0,3J.
A. 1,29J
B. 1,25J
C. 0,04J
D. 1,92J
A. 120g
B. 150g
C. 160g
D. 100g
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
A. 8 cm/s
B. 4 cm/s
C. 3 cm/s
D. 6 cm/s
A. 8 cm/s
B. 4 cm/s
C. 6 cm/s
D. 5 cm/s
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. 15 cm/s
D. 10 cm/s
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
A. 4cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
A. 0,08mJ
B. 80 mJ
C. 20 mJ
D. 0,02 mJ
A. 0,2 mJ
B. 20 mJ
C. 200mJ
D. 0,02mJ
A. 0,2 mJ
B. 0,1 mJ.
C. 200 mJ
D. 100mJ
A. 0,16 mJ
B. 160 mJ
C. 0,8 mJ
D. 80 mJ
A. Cơ năng tăng thì thế năng giảm
B. Cơ năng giảm thì động năng giảm
C. Tổng của cơ năng và thế năng là đại lượng không đổi
D. Tổng động năng và thế năng là đại lượng không đổi
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 160 cm/s
D. 10 cm/s
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 160 cm/s
D. 10 cm/s.
A. 2,0 cm
B. 2,5 cm
C. 4,5 cm
D. 4,0 cm
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 80 cm/s
B. 50 cm/s
C. 40 cm/s
D. 60 cm/s.
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm
C. 4,0 cm
D. 4,5 cm
A. 48m/s2
B. 48m/s2
C. 12m/s2
D. 6m/s2
A. 24m/s2
B. 48m/s2
C. 40m/s2
D. 6m/s2
A. 100mJ
B. 29 mJ
C. 71 mJ
D. 129mJ
A. 0,4 m/s
B. 0,5m/s.
C. 0,5m/s
D. 0,4m/s
A. 4,0 cm
B. 8,0 cm
C. 8,4 m
D. 4,8 cm
A. 20 cm/s
B. 2 cm/s
C. 40 cm/s
D. 4 cm/s
A. 100 g
B. 200 g
C. 300 g
D. 400 g
A. 0,4 kg.m/s
B. 0,6 kg.m/s.
C. 0,8 kg.m/s
D. 0,2 kg.m/s.
A. 34,7 mJ
B. 37,4 mJ
C. 38,7mJ
D. 38,4mJ
A. 0,4 m
B. 0,8 m
C. 0,2 m
D. 1,2 m
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 100 cm/s
D. 20 cm/s
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,3
A. 12,5 cm
B. 125 cm
C. 52,5 cm
D. 62,5 cm
A. 1232 cm/s2
B. 887 cm/s2
C. 732 cm/s2
D. 500 cm/s2
A. 1,35 m
B. 3,15 m
C. 1,53m
D. 5,13m
A. 1,27 m/s
B. 2,17 m/s
C. 2,71 m/s
D. 1,72 m/s
A. =3
B. =4
C. =2
D. =6
A. 2,98 m
B. 2,0 m
C. 4,0 m
D. 1,98 m
A. 5,2 m
B. 10,4 m
C. 9,2m
D. 11,3 m
A. 90 cm/s
B. 60 cm/s
C. 100cm/s
D. 80cm/s
A. 2,5 m/s
B. 5,0 m/s
C. 5,2 m/s
D. 2,0 m/s
A. 2,0 m/s
B. 4,2 m/s
C. 5,2 m/s
D. 3,1 m/s
A. thế năng đàn hồi
B. thế năng hấp dẫn
C. động năng của vật
D. cơ năng của vật
A. có phương chiều không đổi độ lớn thay đổi
B. có phương chiều thay đổi độ lớn không đổi
C. có phương chiều, độ lớn thay đổi
D. có phương chiều, độ lớn không đổi.
A. Công của trọng lực không phụ thuộc hình dạng đường đi của vật
B. Công của lực đàn hồi phụ thuộc hình dạng đường đi của vật
C. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
D. Công suất của một lực đo tốc độ sinh công của lực đó
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. tăng lên 4 lần
B. giảm một nửa
C. không thay đổi
D. tăng gấp 2 lần
A. 54 kJ
B. 108kJ
C. 225kJ
D. 450kJ
A. 20 mJ
B. 0,02 mJ
C. 2,0 mJ
D. 0,2 mJ
A. 3,2J
B. 1,6 J
C. 0,8 J
D. 2,4J
A. 160J
B. -160J
C. 80J
D. -80J
A. -2J
B. 38 J
C. -38J
D. 20J
A. 4 m/s
B. 6 m/s
C. 5 m/s.
D. 8 m/s.
A. 35 kg.m/s.
B. 20 kg.m/s.
C. 15kg.m/s
D. 5 kg.m/s.
A. 100W
B. 200W
C. 50W
D. 250W
A. 120 s
B. 150 s.
C. 90 s
D. 180 s
A. 800N
B. 4500N
C. 4000N
D. 1600N
A. 8 cm/s
B. 4 cm/s
C. 6 cm/s
D. 5 cm/s
A. 3 m/s
B. 4 m/s
C. 5 m/s
D. 6 m/s
A. 3 m
B. 1 m
C. 4 m
D. 2 m
A. >
B. =
C. <
D.
A. 25 kg.m/s
B. 20 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 15 kg.m/s
A. 0,6m
B. 1,2 m
C. 1,0 m
D. 0,5 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK