A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0
A. DU = Q với Q > 0
B. DU = Q + A với A > 0
C. DU = Q + A với A < 0
D. DU = Q với Q < 0
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau.
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
A. 500 J
B. 3500 J
C. – 3500 J
D. – 500 J
A. DU = Q với Q > 0
B. DU = Q với Q < 0
C. DU = A với A > 0
D. DU = A với A < 0
A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
A. Không đổi
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. Giảm
D. Tăng
A. Q > 0: hệ truyền nhiệt
B. A < 0: hệ nhận công
C. Q < 0: hệ nhận nhiệt
D. A > 0: hệ nhận công
A. Định luật bảo toàn cơ năng
B. Nguyên lí I nhiệt động lực học
C. Nguyên lí II nhiệt động lực học
D. Định luật bảo toàn động lượng
A. Tăng
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. Không đổi
D. Giảm
A. ∆U = 0
B. ∆U = A + Q
C. ∆U = Q
D. ∆U = A
A. Nhận công và tỏa nhiệt
B. Nhận nhiệt và sinh công
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm
D. Nhận công và nội năng giảm
A. Không đổi
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. Giảm
D. Tăng
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
A. Nội năng của khí tăng 80J.
B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J.
D. Nội năng của khí giảm 120J.
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số đo nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. ∆U = A + Q
B. ∆U = Q
C. ∆U = A
D. A + Q = 0
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. 120 J
B. 100 J
C. 80 J
D. 60 J
A. 340 J
B. 200 J
C. 170 J
D. 60 J
A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J.
B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận công 10J.
C. Khí truyền sang môi trường xung quanh nhiệt lượng 10J.
D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J.
A. Cọ xát vật lên mặt bàn
B. Đốt nóng vật
C. Làm lạnh vật
D. Đưa vật lên cao
A. sinh công là 40J
B. nhận công là 20J
C. thực hiện công là 20J
D. nhận công là 40J
A. Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên.
B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C. Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D. Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng.
A. Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
B. Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C. Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ.
D. Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
A. Đun nóng nước bằng bếp
B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C. Nén khí trong xi lanh
D. Cọ sát hai vật vào nhau.
A. thời gian truyền nhiệt
B. độ biến thiên nhiệt độ.
C. khối lượng của chất.
D. nhiệt dung riêng của chất.
A. sinh công, tỏa nhiệt.
B. sinh công, nhận nhiệt.
C. nhận công, nhận nhiệt.
D. nhận công, tỏa nhiệt.
A. 1-2: nhận nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
B. 1-2: nhận nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
C. 1-2: tỏa nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
D. 1-2: tỏa nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
A. Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác.
C. Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác.
D. Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
A. 1-2: nhận công; 2-3: sinh công.
B. 1-2: nhận công; 2-3: nhận công.
C. 1-2: sinh công; 2-3: sinh công.
D. 1-2: sinh công; 2-3: nhận công.
A. Qthu = Qtỏa
B. Qthu + Qtỏa = 0
C. Qthu = -Qtỏa
D. |Qthu| = | Qtỏa|
A. (1) → (2)
B. (4) → (1)
C. (3) → (4)
D. (2) → (3)
A. biến đổi theo chu trình.
B. biến đổi đẳng tích.
C. biến đổi đẳng áp.
D. biến đổi đoạn nhiệt.
A. 3000J
B. 2500J
C. 2000J
D. 15000J
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0.
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0.
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0.
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0.
A. Chuyển động quay của đèn kéo quân.
B. Sự bật lên của nắp ống nước khi nước trong ấm đang sôi.
C. Bè trôi theo dòng sông.
D. Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK