A. 2.1027N
B. 22.1025N
C. 2,04.1021N
D. 2,04.1020N
A. 0,01m/s
B. 2,5m/s
C. 0,1m/s
D. 10m/s
A. 225m/s2.
B. 1m/s2.
C. 15m/s2.
D. 1,5m/s2.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 5m/s.
C. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.
D. Vật sẽ đổi hướng chuyển động.
A. vật sẽ chuyển động tròn đều.
B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. vật sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. Vật đứng yên vì lực ma sát đã giữ vật.
B. Vật đứng yên vì lực tác dụng lên vật quá nhỏ.
C. Vật đứng yên vì không có lực nào tác dụng lên vật.
D. Vật đứng yên vì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
A. tăng gấp 4 lần.
B. giảm đi một nữa.
C. tăng gấp 16 lần.
D. giữ nguyên như cũ.
A. 30m
B. 25m
C. 5m
D. 50m.
A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
B. Bản chất và các điều kiện về bề mặt.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B mới đúng.
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
B. giảm lực ma sát để giảm hao mòn.
C. tăng lực ma sát để xe khỏi trượt.
D. giới hạn vận tốc của xe.
A. P1= P2
B. \(\frac{{{P_1}}}{{{P_2}}} < \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}}\)
C. P1> P2
D. \(\frac{{{P_1}}}{{{P_2}}} = \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}}\)
A. 4,5Km
B. 9Km
C. 13,5Km
D. Một giá trị khác.
A. 1 N/m
B. 10 N/m
C. 100 N/m
D. 1000 N/m
A. tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. tỷ lệ thuận với tích hai khối lượng.
C. cả A và B đều đúng
D. A hoặc B đúng
A. Không thay đổi.
B. Nhỏ hơn.
C. Lớn hơn.
D. Bằng không.
A. tỷ lệ với của trọng lượng của vật.
B. tỷ lệ với độ lớn của áp lực.
C. tỷ lệ với khối lượng của vật.
D. tỷ lệ với vận tốc của vật.
A. \(x = {v_0}\sqrt {\frac{g}{{2h}}} \)
B. \(x = {v_0}\sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
C. \(x = {v_0}\sqrt {\frac{h}{{2g}}} \)
D. \(x = {v_0}\sqrt {\frac{{2g}}{h}} \)
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
D. Trong mọi trường hợp : \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le \left| {{F_1} + {F_2}} \right|\)
A. 48cm
B. 18cm.
C. 22cm
D. 40cm
A. 400N
B. 40N
C. 4000N
D. 4N
A. 1,5 m/s².
B. 2 m/s².
C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
B. Nguyên nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi chính là tính quán tính của vật.
C. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
D. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
A. A chạm đất trước B.
B. Cả hai đều chạm đất cùng lúc.
C. A chạm đất sau B.
D. Chưa biết giá trị vo nên chưa kết luận được.
A. lớn hơn 400N.
B. nhỏ hơn 400N.
C. bằng 400N.
D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật.
A. 1,25m
B. 2,5m
C. 5m
D. Một giá trị khác.
A. nhỏ hơn trọng lượng xe.
B. nhỏ hơn khối lượng xe.
C. bằng trọng lượng xe.
D. lớn hơn trọng lượng xe.
A. Khối lượng đo bằng đơn vị Kg.
B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không thay đổi đối với mỗi vật.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại.
D. Khối lượng có tính chất cộng được.
A. Hệ số ma sát tăng do áp lực tăng.
B. Hệ số ma sát giảm do áp lực tăng.
C. Hệ số ma sát không đổi.
D. Hệ số ma sát tăng do trọng lực tăng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK