A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Vectơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
A. 1:720
B. 60:1
C. 1:60
D. 720:1
A.
B.
C.
D.
A. 1:12
B. 1:16
C. 12:1
D. 16:1
A. 0 cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 2 lần
A. thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. chỉ thay đổi về hướng
D. chỉ thay đổi về độ lớn.
A. Cả tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.
B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ
C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.
D. Cả tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.
A. luôn thay đổi theo thời gian
B. là đại lượng không đổi.
C. có đơn vị m/s
D. là đại lượng vectơ
A. 18 rad/s
B. 20 rad/s
C. 22 rad/s
D. 24 rad/s
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
A. 60: 1
B. 1: 60
C. 1:1
D. 1:6
A.
B.
C.
D.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 40 rad/s
D. 60 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 35m/s
D. 70m/s
A. 1600km/h
B. 1675km/h
C. 1500km/h
D. 1875km/h
A.
B.
C.
D.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 1
B.
C.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. 1,5m
B. 1,5cm
C. 7,5cm
D. 7,5m
A. 70m
B. 140m
C. 110m
D. 220m
A.
B.
C.
D.
A. 400
B. 800
C. 160
D. 1600
A. 9,2
B. 6,25
C. 5,0
D. 8,25
A. 2,7.10-3
B. 5,4.10-3
C. 4,5.10-3
D. 7,3.10-3
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK