Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Các dạng bài tập Quy luật di truyền của Menđen !!

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Các dạng bài tập Quy luật di truyền của Menđen !!

Câu hỏi 10 :

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?

A.   2 kiểu gen                             

B.   3 kiểu gen

C.   4 kiểu gen

D. 1 kiểu gen

Câu hỏi 31 :

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:

A.   8 kiểu hình : 8 kiểu gen     

B.   8 kiểu hình : 12 kiểu gen

C.   4 kiểu hình : 12 kiểu gen   

D.   4 kiểu hình : 8 kiểu gen

Câu hỏi 32 :

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?

A.   8 kiểu hình : 8 kiểu gen

B.   8 kiểu hình : 12 kiểu gen

C.   4 kiểu hình : 12 kiểu gen

D.   4 kiểu hình : 8 kiểu gen

Câu hỏi 33 :

Cho phép lai P: AaBb x aabb. F1 sẽ thu được mấy loại kiểu hình? (Cho biết A trội so với a, B trội so với b).

A.   1 loại kiểu hình   

B.   2 loại kiểu hỉnh

C.   3 loại kiểu hỉnh

D.   4 loại kiểu hỉnh

Câu hỏi 34 :

Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là:

A.   AaBbDD x AaBbdd.

B.   AaBbDd x Aabbdd.     

C.   AaBbDd x AaBbD

D.   AabbDd x aaBbDd.

Câu hỏi 35 :

Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là

A.   TT × tt    

B. Tt × tt 

C.   Tt × Tt 

D.   TT × Tt

Câu hỏi 36 :

Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:

A.   P: aa × aa       

B. P: Aa × aa      

C.   P: AA × Aa    

D.   P: Aa × Aa

Câu hỏi 43 :

Ở bí: Gen A - quả tròn; a - quả dài; Gen B - hoa vàng; b - hoa trắng.

A.   P: AABB X aabb.

B. P: AAbb X aaBB

C. P: AaBB X AABb

D. P: Aabb X aaBB

Câu hỏi 45 :

Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1

A.   AaBb x AaBB

B.   AaBb x aaBb

C.   AaBB x Aabb

D.   Cả 3 phép nêu trên

Câu hỏi 46 :

Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ?

A.   Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp

B.   Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp

C.   Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp

D.   Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp

Câu hỏi 49 :

Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai F2 là 9 : 3 : 3 : 1?

A.   AaBb X aabb

B.   AaBb X AABB

C.   AaBb X AaBb

D.   AAbb X aabb

Câu hỏi 50 :

Ở lúa:

A.   AaBb X AABB

B. AaBb X aabb

C.   AaBb X AaBb

D. AABB X aabb

Câu hỏi 51 :

Phép lai nào sau đây tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là: 9 : 3 : 3 : 1

A. DdBb X DdBb

B. Ddbb X ddBb

C.   ddBB X DDBB

D.   DDBb X DdBB

Câu hỏi 52 :

Ở gà

A.   AABb X aabb

B.   AABB X Aabb

C.   AaBb X AaBb

D.   AaBb X Aabb

Câu hỏi 53 :

Ở một loài thực vật. Gen T - thân thấp; gen t: thân cao. Gen V: hoa vàng; gen v: hoa tím.

A.   p : TtVV X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím).

B. p : TtVv X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím)

p : TTVV X ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân cao, hoa tím)

D.   p : TtVV X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím).

Câu hỏi 61 :

B: Hoa kép;          b: Hoa đơn.

A.   BbDd × Bbdd

B. BBDD × bbdd; BBDD × BBdd

C.   Bbdd × bbdd

D. bbDd × Bbdd

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK