A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 14,96
B. 18,28
C. 16,72
D. 19,72
A. 17,8 gam
B. 19,64 gam
C. 14,84 gam
D. 16,88 gam
A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, etyl axetat
B. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic
D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 50%
B. 75%
C. 66,67%
D. 80
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
A. 200ml
B. 20ml
C. 40ml
D. 400ml
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Pentapeptit
B. Tetrapeptit
C. Hexapeptit
D. Tripeptit
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ tự nhiên
C. Tơ poliamit
D. Tơ polieste
A. (1), (3), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:5
A. Na, K, Ca
B. Na, Ca, Be
C. K, Ba, Al
D. Ba, Ca, Mg
A. Al và Cu
B. Fe và Ag
C. Cr và Fe
D. Fe và Pb
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam
D. 4,05 gam
A. 24,0
B. 20,0
C. 16,0
D. 12,8
A. Fe.
B. Cu
C. Na.
D. Zn
A. 1,15 gam
B. 1,43 gam
C. 2,43 gam
D. 4,13 gam
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
A. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch
B. Nhiệt phân
C. Cho khí dư đi qua dung dịch NaOH
D. Cho tác dụng với dung dịch NaCl
A. Dùng làm vữa xây nhà
B. Khử chua đất trồng trọt
C. Bó bột khi bị gãy xương
D. Điều chế clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng
A. 5,8 gam
B. 6,5 gam
C. 4,2 gam
D. 6,3 gam
A. ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư
B. Khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, nung nóng
D. Dung dịch NaOH dư, dư, nung nóng
A. 5,4 gam
B. 7,02 gam
C. 9,72 gam
D. 10,8 gam
A.
B.
C.
D.
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 5,6
A. 5,6
B. 4,2
C. 7,0
D. 8,4
A. 53,33%
B. 80.00%
C. 66,67%
D. 90.00%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK