Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý 70 câu trắc nghiệm Tĩnh học vật rắn cơ bản !!

70 câu trắc nghiệm Tĩnh học vật rắn cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ

A. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.

B. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.

C. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn.

D. Được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau.

Câu hỏi 2 :

Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi

A. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi.

B. giá của lực quay một góc 90°.

C. lực đó trượt trên giá của nó.

D. độ lớn của lực thay đổi ít.

Câu hỏi 3 :

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là:

A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

B. ba lực đó có độ lớn bằng nhau.

C. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.

D. ba lực đó có giá vuông góc nhau từng đôi một.

Câu hỏi 4 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song, cùng chiều?

A. Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.

B.  Cùng chiều với hai lực thành phần.

C. Phương song song với hai lực thành phần.

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu hỏi 5 :

Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng

A. Dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.

B.  Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.

C.  Vectơ.

D.  Luôn có giá trị dương.

Câu hỏi 6 :

Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì

A. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.

B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số.

C.  tổng mômen của các lực phải khác 0.

D.  tổng mômen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay.

Câu hỏi 7 :

Trọng tâm là điểm đặt của ........tác dụng lên vật

A. trọng lực

B. trọng lượng

C. lực hấp dẫn

D. lực

Câu hỏi 8 :

Chọn câu trả lời sai.

A. hợp lực của ba lực phải bằng không

B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba

C. ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không

D. ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng

Câu hỏi 9 :

Chọn câu sai:

A. giao điểm của một đường cao và một đường phân giác

B. giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến

C. giao điểm của một đường trung trực và một đường phân giác

D. một điểm bất kì nằm trong tam giác, không trùng với ba giao điểm trên

Câu hỏi 10 :

Chỉ có thế tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực đó

A. hợp với nhau một góc tù

B. vuông góc nhau

C. đồng quy

D. hợp với nhau một góc nhọn

Câu hỏi 11 :

Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lượng, có dạng hình tròn tâm C, trọng tâm của vành nằm tại

A. một điểm bất kì trên vành xe

B. một điểm bất kì ngoài vành xe

C. mọi điểm của vành xe

D. điểm C

Câu hỏi 12 :

Treo một vật rắn không đồng chất ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng, dây treo không trùng với

A. đường thẳng đứng nối điểm treo N với trọng tâm G

B. trục đối xứng của vật

C. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N

D. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G

Câu hỏi 13 :

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là

A. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba

B. ba lực đó phải có giá đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba

C. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp lực của hai lực bằng với lực thứ ba

D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, nhưng không đồng quy

Câu hỏi 14 :

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

A. Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì trên vật không đổi

B. Trọng tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực

C. Tác dụng của một lực lên vật rắn thay đổi khi điểm đặt của lực trượt trên giá của nó

D. Khi vật rắn ở trạng thái cân bằng thì mọi điểm của vật rắn đều đứng yên

Câu hỏi 15 :

Một vật chịu tác dụng của hai lực trong đó một lực là trọng lực. Để vật cân bằng thì lực còn lại phải có

A. phương nằm ngang, độ lớn bằng trọng lượng của vật

B. hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn bằng trọng lượng của vật

C. giá trùng với giá của trọng lực, độ lớn bằng trọng lượng của vật

D. hướng thẳng đứng lên trên, giá song song với giá của trọng lực

Câu hỏi 16 :

Trọng tâm của vật rắn phẳng, đồng tính nào dưới đây không nằm trên vật ?

A. Cục gạch

B. Cái nhẫn

C. Tấm đệm mút

D. Tấm kính trong

Câu hỏi 17 :

Khi dùng một dây mảnh, không dãn, đầu trên cố định tại điểm O, đầu dưới treo một vật rắn có trọng tâm G. Dây treo có phương thẳng đứng

A. đi qua G nhưng không đi qua O

B. không đi qua cả O và G

C. đi qua O nhưng không đi qua G

D. đi qua cả G và O

Câu hỏi 18 :

Mặt chân đế của vật là

A. toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn

B. đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc

C. phần chân của vật

D. đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật

Câu hỏi 19 :

Khi nói về cân bằng của một vật, điều nào dưới đây sai?

A. Một vật cân bằng phiếm định là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên nó giữ nó ở vị trí cân bằng mới

B. Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền vững

C. Cân bằng phiếm định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi

D. Trái bóng đặt trên bàn có cân bằng phiếm định

Câu hỏi 20 :

Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là

A. cân bằng không bền

B. cân bằng bền

C. cân bằng phiếm định

D. lúc đầu cân bằng bền, sau đó trở thành cân bằng phiếm định

Câu hỏi 21 :

Đối với cân bằng phiếm định thì

A. trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận

B. trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận

C. trọng tâm nằm ở một độ cao không thay đổi

D. trọng tâm có thể tự thay đổi đến vị trí cân bằng mới

Câu hỏi 22 :

Cách nào dưới đây có tác dụng làm tăng mức vững vàng của vật?

A. Nâng cao trọng tâm

B. Giảm diện tích chân đế

C. Tăng trọng lượng

D. Tăng diện tích chân đế hoặc Hạ thấp trọng tâm

Câu hỏi 23 :

Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là

A. vị trí trọng tâm không thay đổi

B. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế

C. mặt chân đế của vật phải có diện tích đủ lớn

D. kích thước của vật phải đủ lớn

Câu hỏi 24 :

Trong ba vật bằng sắt dưới đây, vật ở hình nào có cân bằng bền hơn cả?

A. Hình c

B. Ba hình cân bằng như nhau

C. Hình a

D. Hình b

Câu hỏi 25 :

Khi vật rắn được treo bằng dây ở trạng thái cân bằng thì

A. lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật

B. không có lực nào tác dụng lên vật

C. các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều

D. dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.

Câu hỏi 27 :

Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào

A. khối lượng

B. độ cao của trọng tâm

C. diện tích của mặt chân đế

D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế

Câu hỏi 28 :

Ba vật dưới đây (hình a, b, c), vật nào ở trạng thái cân bằng bền?

A. Hình b

B. Hình c

C. Hình a

D. Không có hình nào

Câu hỏi 30 :

Chọn câu sai

A. kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng bền

B. kéo nó ra xa vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng không bền

C. giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng phiếm định

D.  giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng bền

Câu hỏi 31 :

Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng

A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó

B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m).

C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực

D. luôn có giá trị âm

Câu hỏi 33 :

Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng?

A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật

B. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên

C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó

D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại

Câu hỏi 34 :

Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào

A. tốc độ góc của vật

B. khối lượng của vật

C. hình dạng và kích thước của vật

D. vị trí của trục quay

Câu hỏi 35 :

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay)

A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian

B. ở cùng một thời điểm, có cùng gia tốc dài

C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài

D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc

Câu hỏi 36 :

Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s (bỏ qua ma sát). Nếu momen lực tác dụng lên nó mất đi thì

A. vật đổi chiều quay

B. vật quay chậm dần rồi dừng lại

C. vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s

D. vật dừng lại ngay

Câu hỏi 37 :

Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ

A. chuyển động quay

B. chuyển động tịnh tiến

C. vừa quay vừa tịnh tiến

D. chuyển động tròn đều

Câu hỏi 38 :

Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động

A. quay

B. tịnh tiến

C. vừa quay vừa tịnh tiến

D. không xác định

Câu hỏi 39 :

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không chuyển động tịnh tiến dưới tác dụng của các lực khi

A. các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm

B. các lực tác dụng từng đôi một trực đối

C. các lực tác dụng phải đồng quy

D. tổng các lực tác dụng phải bằng 0

Câu hỏi 40 :

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay dưới tác dụng của các lực khi

A. các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm

B. các lực tác dụng từng đôi một trực đối

C. các lực tác dụng phải đồng quy

D. tổng momen của các lực tác dụng đối với cùng một trục quay phải bằng 0

Câu hỏi 41 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?

A. Lực có giá qua khối tâm làm vật chuyển động tịnh tiến

B. Lực có giá không qua khối tâm làm vật vừa quay vừa tịnh tiến

C. Khối tâm vật là điểm đặt của trọng lực lên vật

D. Khối tâm vật luôn nằm trong vật

Câu hỏi 42 :

Vật rắn có chuyển động tịnh tiến khi

A. hợp lực các lực tác dụng có giá qua khối tâm

B. hợp lực các lực tác dụng lên vật là một lực không đổi

C. các lực tác dụng phải đồng phẳng

D. các lực tác dụng phải đồng qui

Câu hỏi 43 :

Đơn vị của momen ngẫu lực là gì?

A. N

B. N.m

C. J

D. W

Câu hỏi 44 :

Ngẫu lực có tác dụng làm vật rắn

A.  chuyển động quay

B.  chuyển động tịnh tiến

C. vừa chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay

D.  quay quanh trục bất kì đi qua trọng tâm

Câu hỏi 45 :

Momen lực được xác định bằng công thức

A. M = F/d

B. M = Fd

C. P = mg

D. F = ma

Câu hỏi 46 :

Ngẫu lực là hệ hai lực

A. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một lực

B. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

C. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật

D. song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

Câu hỏi 47 :

Một vật không có trục quay cố định khi chịu tác dụng của ngẫu lực sẽ

A. cân bằng

B. vừa quay, vừa tịnh tiến

C. chuyển động quay

D. chuyển động tịnh tiến

Câu hỏi 48 :

Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì trọng tâm của vật

A. đứng yên

B. chuyển động dọc trục

C. chuyển động quay

D. chuyển động lắc

Câu hỏi 49 :

Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh

A. trục đi qua trọng tâm

B. trục nằm ngang qua một điểm

C. trục thẳng đứng đi qua một điểm

D. trục bất kì

Câu hỏi 50 :

Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh

A. trục đi qua trọng tâm

B. trục cố định đó

C. trục xiên đi qua một điểm bất kì

D. trục bất kì

Câu hỏi 51 :

Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là

A. chuyển động thẳng và chuyển động xiên

B. chuyển động tịnh tiến

C. chuyển động quay

D. chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay

Câu hỏi 54 :

Khi nói về mômen lực đối với một trục quay, điều nào dưới đây sai?

A. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực

B. Có đơn vị là N/m

C. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó

D. Có giá trị phụ thuộc vào vị trí trục quay

Câu hỏi 55 :

Khi nói về mặt chân đế, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Mặt chân đế của một vật là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đỡ

B. Mặt chân đế chính là mặt đáy của vật nếu vật tiếp xúc với mặt phẳng đỡ bằng cả mặt đáy

C. Mặt chân đế của vật càng lớn và trọng tâm càng cao thì mức vững vàng của vật càng lớn

D. Khi vật có mặt chân đế cân bằng thì trọng tâm của vật phải “rơi” trên mặt chân đế

Câu hỏi 56 :

Nhận xét nào dưới đây về hợp lực của hai lực song song và cùng chiều là không đúng?

A. Độ lớn của hợp lực bằng tổng giá trị tuyệt đối độ lớn của hai lực thành phần

B. Hợp lực hướng cùng chiều với chiều của hai lực thành phần

C. Hợp lực có giá chia trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần những đoạn tỉ lệ thuận với hai lực ấy

D. Nếu ℓ là khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần là ℓ1, ℓ2 là những đoạn chia trong (ℓ = ℓ1 + ℓ2) thì giữa các lực thành phần F1, F2 và F có hệ thức F1/1 =  F2/2  =  F/

Câu hỏi 57 :

Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá cắt trục quay.

B. Lực có giá song song với trục quay.

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.

Câu hỏi 60 :

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?

A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.

B.  Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.

D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.

Câu hỏi 61 :

Chọn câu phát biểu đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm

A. thấp nhất so với các vị trí lân cận.

B. cao bằng với các vị trí lân cận.

C. cao nhất so với các vị trí lân cận.

D. bất kì so với các vị trí lân cận.

Câu hỏi 62 :

Chọn câu đúng

A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.

B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.

C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.

D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.

Câu hỏi 63 :

Vòi vặn nước có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là gì?

A. Tăng độ bền của đai ốc

B. Tăng mômen của ngẫu lực

C. Tăng mômen lực

D. Đảm bảo mỹ thuật

Câu hỏi 64 :

Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là không chính xác?

A. Hợp lực của ngẫu lực tuân theo quy tắc tổng hợp hai lực song song, ngược chiều.

B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.

C. Momen của ngầu lực tính theo công thức : M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực)

D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.

Câu hỏi 65 :

Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω = π rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì

A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.

B. Vật quay nhanh dần do quán tính.

C. Vật dừng lại ngay.

D. Vật quay đều với tốc độ góc ω = π rad/s.

Câu hỏi 66 :

Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô.... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì

A. chắc chắn, kiên cố.

B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.

C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.

D. để dừng chúng nhanh khi cần.

Câu hỏi 67 :

Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đưa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu

A. Vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến, vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền

B. Vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định

C. Vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền

D. Vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền

Câu hỏi 68 :

Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào:

A. Tốc độ góc của vật.

B. Hình dạng của vật.

C. Kích thước của vật.

D. Khối lượng của vật và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK