Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý 100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Véctơ động lượng là véctơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc

Câu hỏi 3 :

Đơn vị của động lượng là:

A. kg.m.s

B. kg.m/s2

C. kg.m/s

D. kg.m2/s

Câu hỏi 4 :

Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B.  Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C.  Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu hỏi 5 :

Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?

A. Vận động viên bơi lội đang bơi.

B.  Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.

C.  Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.

D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.

Câu hỏi 6 :

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?

A. kW.h

B. N.m

C. kg.m2/s2

D. kg.m2/s.

Câu hỏi 7 :

Một vật sinh công dương khi :

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều. 

D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu hỏi 8 :

Một vật sinh công âm khi:

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều.

D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu hỏi 9 :

Công là đại lượng :

A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.

Câu hỏi 10 :

Công suất là đại lượng được tính bằng :

A. Tích của công và thời gian thực hiện công.

B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.

C. Thương số của công và vận tốc.

D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.

Câu hỏi 12 :

Động năng được tính bằng biểu thức:

A. Wd = ½ m2v2

B. Wd = ½ m2v

C. Wd = ½ mv2

 D. Wd = ½ mv

Câu hỏi 13 :

Động năng là đại lượng:

A. Vô hướng, luôn dương.

B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ, luôn dương.

D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không

Câu hỏi 14 :

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

A. J.

B. Kg.m2/s2

C. N.m.

D. N.s.

Câu hỏi 16 :

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.

B. Viên đạn đang bay.

C. Búa máy đang rơi.

D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu hỏi 21 :

Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

A. Động năng.

B. Thế năng.

C. Trọng lượng.

D. Động lượng.

Câu hỏi 23 :

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu hỏi 25 :

Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.

 D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây sai.

A. cùng là một dạng năng lượng.

B. có dạng biểu thức khác nhau.

C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.

D. đều là đại lượng có hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

Câu hỏi 27 :

Một vật đang chuyển động có thể không có:

A. Động lượng.

B. Động năng.

C. Thế năng.

D. Cơ năng.

Câu hỏi 28 :

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là:

A. Bằng hai lần vật thứ hai.

B. Bằng một nửa vật thứ hai.

C. Bằng vật thứ hai.

D. Bằng ¼ vật thứ hai.

Câu hỏi 30 :

Thế năng của các vật có cùng khối lượng ở các vị trí 1, 2, 3, 4 với trường hợp có gốc thế năng tại mặt đất có mối quan hệ:

A. Wt1 = Wt2 = Wt3 = Wt4

B. Wt1 > Wt2 > Wt3 > Wt4

C. Wt1 < Wt2 < Wt3 < Wt4

D. Wt1 + Wt2 > Wt3 + Wt4 

Câu hỏi 32 :

Cơ năng là đại lượng:

A. Vô hướng, luôn dương.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.

D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

Câu hỏi 33 :

Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang?

A. Thế năng. 

B. Động năng. 

C. Cơ năng. 

D. Động lượng.

Câu hỏi 34 :

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

A. Động năng tăng, thế năng tăng.

B. Động năng tăng, thế năng giảm.

C. Động năng giảm, thế năng giảm.

D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu hỏi 35 :

Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Động năng giảm, thế năng tăng.

B. Động năng giảm, thế năng giảm.

C. Động năng tăng, thế năng giảm.

D. Động năng tăng, thế năng tăng.

Câu hỏi 36 :

Động lượng được tính bằng:

A. N.s

B. N.m

C. N.m/s

D. N/s

Câu hỏi 37 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn

A. Hệ hoàn toàn kín

B. Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ

C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn

D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0 , thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.

Câu hỏi 38 :

Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?

A. Động lượng

B. Lực quán tính

C. Công cơ học

D. Xung của lực(xung lượng)

Câu hỏi 41 :

Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Lực và quãng đường đi được

B. Lực và vận tốc

C. Năng lượng và khoảng thời gian

D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

Câu hỏi 46 :

Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?

A, Lực cùng hướng với vận tốc vật

B. Lực vuông góc với vận tốc vật

C. Lực ngược hướng với vận tốc vật

D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.

Câu hỏi 47 :

Động năng của vật tăng khi:

A. Vận tốc vật dương

B. Gia tốc vật dương

C. Gia tốc vật tăng

D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.

Câu hỏi 53 :

Khi 1 vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai.

A. Gia tốc rơi bằng nhau

B. Thời gian rơi bằng nhau

C. Công của trọng lực bằng nhau

D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau

Câu hỏi 57 :

Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với

A. Công suất

B. Thế năng

C. Động năng

D. Xung của lực

Câu hỏi 58 :

Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:

A. Thế năng

B. Động lượng

C. Động năng

D. Cơ năng

Câu hỏi 59 :

Cơ năng của một hệ kín, không có lực cản là một đại lượng

A. Luôn luôn khác không

B. Luôn luôn dương

C. Luôn luôn dương hoặc bằng không

D. Không đổi

Câu hỏi 61 :

Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:

A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông

B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.

C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.

D. Ném một cục đất sét vào tường.

Câu hỏi 62 :

Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên:

A. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0

B. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

D. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0

Câu hỏi 64 :

Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:

A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau

B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.

C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.

D. Không thể xảy ra hiện tượng này.

Câu hỏi 65 :

Động năng của vật tăng khi :

A. Vận tốc của vật v > 0

B. Gia tốc của vật a > 0

C. Gia tốc của vật tăng

D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. 

Câu hỏi 66 :

Khi nói về động lượng, phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc-tơ

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật

Câu hỏi 68 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

A. Vật đang chuyển động tròn đều

B. Vật được ném ngang

C. Vật đang rơi tự do

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu hỏi 71 :

Phát biểu nào dưới đây là sai ?Trong một hệ kín

A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau

B. các nội lực từng đôi một trực đối

C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ

D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau

Câu hỏi 72 :

Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. lực và quãng đường đi được

D. lực và vận tốc

Câu hỏi 73 :

Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đi lên với vận tốc không đổi. Lấy mặt đất làm gốc thế năng thì

A. thế năng của người giảm và động năng tăng.

B. thế năng của người giảm và động không đổi.

C. thế năng của người tăng và động năng giảm.

D. thế năng của người tăng và động năng không đổi.

Câu hỏi 74 :

Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm

A. có sinh công

B. sinh công âm

C. sinh công dương

D. không sinh công

Câu hỏi 77 :

Động năng của vật tăng gấp đôi khi

A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi

B. m không đổi, v tăng gấp đôi

C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa

D. m không đổi, v giảm còn một nửa

Câu hỏi 78 :

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì

A. động năng tăng, thế năng giảm

B. động năng tăng, thế năng tăng

C. động năng giảm, thế năng giảm

D. động năng giảm, thế năng tăng

Câu hỏi 81 :

Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Động năng của chất điểm có trị số

A. tỷ lệ thuận với quãng đường đi

B. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi

C. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động

D. không đổi

Câu hỏi 82 :

Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Tại thời điểm t, vật rơi được một đoạn đường s và có vận tốc v, do đó nó có động năng Wđ. Động năng của vật tăng gấp đôi khi

A. vật rơi thêm một đoạn s/2

B. vận tốc tăng gấp đôi

C. vật rơi thêm một đoạn đường s

D. vật ở tại thời điểm 2t

Câu hỏi 83 :

Động năng của một chất điểm có trị số không thay đổi khi

A. tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu

B. tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu

C. tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi

D. tổng đại số các công của nội lực không đổi

Câu hỏi 84 :

Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải được xem là

A. ngoại lực

B. lực có công triệt tiêu

C. nội lực

D. lực quán tính

Câu hỏi 85 :

Chọn phát biểu sai về chuyển động bằng phản lực

A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác dụng lực lên không khí và phản lực của không khí đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại

B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo toàn động lượng, không cần sự có mặt của môi trường do đó tên lửa có thể hoạt động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành tinh và trong vũ trụ

C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa

D. Súng giật khi bắn cũng là một trường hợp đặc biệt của chuyển động phản lực

Câu hỏi 87 :

Hai vật: một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Gia tốc rơi như nhau.

B. Thời gian rơi như nhau.

C. Vận tốc chạm đất như nhau.

D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.

Câu hỏi 90 :

Chọn phương án đúng và tổng quát nhất: Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:

A. Không có các lực cản, lực ma sát

B. Vận tốc của vật không đổi

C. Vật chuyển động theo phương ngang 

D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)

Câu hỏi 91 :

Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi thì tạo ra công cản?

A. Thành phần pháp tuyến của trọng lực

B. Lực kéo của động cơ

C. Lực phanh xe

D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực

Câu hỏi 92 :

Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật

A. giảm theo thời gian

B. không thay đổi 

C. tăng theo thời gian

D. triệt tiêu

Câu hỏi 93 :

Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường

A. luôn luôn có trị số dương

B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng

C. tỷ lệ với khối lượng của vật

D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau

Câu hỏi 97 :

Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẳng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.

A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.

C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.

D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được

Câu hỏi 98 :

Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mảnh

A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.

B. Động lượng và động năng được bảo toàn.

C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.

D. Chỉ động lượng được bảo toàn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK