A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ.
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. vặn đinh ốc 1.
B. vặn đinh ốc 2.
C. bàn tay trái.
D. bàn tay phải.
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
A. 25 (cm)
B. 10 (cm)
C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)
A.
B.
C.
D.
A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
A. cường độ và cùng chiều với
B. cường độ và ngược chiều với
C. cường độ và cùng chiều với
D. cường độ và ngược chiều với
A. 0 (T)
B.
C.
D.
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Giá trị khác.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. l,4T
B.
C.
D.
A. 40A
B.
C. 80A
D.
A. a = 00
B. a = 300
C. a = 450
D. a = 600
A. a = 300
B. a = 450
C. α = 600
D. a = 750
A. I = 2,39A
B. I = 5,97A
C. I = 14,9A
D. I = 23,9A
A. F = 0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng
B.Một hạt mang điện chuyển động trong điện trường
C.Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng
D.Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ truờng
A.Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ
B.Hạt chuyển động dọc theo với các đường sức từ
C.Hạt chuyển động hợp với các đường sức từ một góc 450
D.Hạt chuyển động ngược chiều với các đường sức từ
A.Không phụ thuộc vào chiều của đường sức từ
B.Vuông góc với véctơ cảm ứng từ
C.Vuông góc với vận tốc chuyển động của hạt.
D.Phụ thuộc vào độ lớn và dấu của điện tích hạt chuyển động trong từ trường
A.Chuyển động của hạt không thay đổi
B.Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
C.Động năng thay đổi
D.Vận tốc của hạt tăng
A.R
B.2R
C.4R
D.3R
A.0
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không
C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A.
B.
C. 2,55 (Nm)
D. 3,75 (Nm)
A. 0,05 (T)
B. 0,10 (T)
C. 0,40 (T)
D. 0,75 (T)
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK